Make out là gì? Tất tần tật về Make out

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Make out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 83 16/04/2025


Make out

I. Định nghĩa Make out

Make out: Thực hiện trả bằng séc cho ai đó / Gỉa vờ /Tiến độ / Hôn / Phân biệt một chi tiết nhỏ / Có thể thấy hoặc nghe cái gì đó / Hiểu được bản chất hoặc tính cách của ai đó

Make out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • make (động từ): làm, tạo ra

  • out (trạng từ): ra ngoài, ra khỏi

Make out có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Các nghĩa phổ biến của cụm từ này bao gồm hiểu, nhận diện, tiến triển, và làm tình.

Ví dụ:

Please MAKE the cheque OUT to the company. Xin thực hiên trả tiền bằng séc cho công ty.

He MADE OUT that he was ill so that he didn't have to go to school. Thằng bé giả vờ bị ốm để nó không phải đi học.

How are your children MAKING OUT at the new school? Tiến độ học tập của lũ trẻ nhà bạn như thế nào ở trường học mới?

They MADE OUT at the party last night. Họ đã hôn nhau ở bữa tiệc tối qua.

I can just MAKE OUT the outline of a flying saucer in this photo. Tôi chỉ có thể phân biệt được bản phác thảo của cái đĩa bay này trong bức ảnh.

Can you MAKE OUT what she's saying? Bạn có nghe thấy cố ấy đang nói cái gì không?

He's strange; I can't MAKE him OUT. Anh ấy rất là lạ, tôi không thể hiểu nổi tính của anh ấy.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Make out

1. Cấu trúc

S + make(s)/made + out + (object)

2. Cách sử dụng

  • Make out có thể dùng trong các ngữ cảnh hiểu được một tình huống, làm rõ một sự việc, hoặc tiến triển trong một quá trình.

  • Ngoài ra, "make out" cũng có thể dùng để chỉ hành động âu yếm giữa hai người.

Ví dụ:

  • I can’t make out what he’s saying.
    → Tôi không thể hiểu anh ấy đang nói gì.

  • She made out the address on the envelope.
    → Cô ấy nhận ra địa chỉ trên phong bì.

  • We couldn’t make out the details of the painting because it was too dark.
    → Chúng tôi không thể nhận ra các chi tiết của bức tranh vì quá tối.

  • They were making out in the park.
    → Họ đang hôn nhau đắm đuối trong công viên.

  • He made out a cheque for $500.
    → Anh ấy đã viết một séc trị giá 500 đô la.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Make out

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
decipher Can you decipher this handwritten note? Bạn có thể giải mã ghi chú viết tay này không?
understand I couldn’t understand what he was talking about. Tôi không thể hiểu anh ta đang nói về cái gì.
kiss They kissed and made out in the back of the car. Họ hôn nhau và âu yếm ở phía sau chiếc xe.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
misunderstand I misunderstood his intentions. Tôi đã hiểu lầm ý định của anh ấy.
ignore He ignored everything she said during the argument. Anh ta phớt lờ tất cả những gì cô ấy nói trong cuộc tranh cãi.
avoid They tried to avoid each other after the argument. Họ đã cố gắng tránh mặt nhau sau cuộc tranh cãi.

1 83 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: