Call forth là gì? Tất tần tật về call forth

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Call forth từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 146 06/05/2025


Call forth

I. Định nghĩa Call forth

call forth: Gây ra

Call forth là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Call (động từ): gọi

  • Forth (trạng từ): ra, hướng ra phía trước

Call forth = gọi ra, triệu hồi ra, khơi dậy

Ví dụ:

The protests called forth a strong reaction from the police. (Sự phản kháng đã gây ra một sự đáp trả mạnh mẽ từ phía cảnh sát.)

II. Cấu trúc và cách sử dụng Call forth

1. Cấu trúc

Call forth + danh từ (cảm xúc, phản ứng, sức mạnh, tinh thần...)

Chủ ngữ có thể là người, tình huống, sự kiện.

2. Cách sử dụng

Call forth thường dùng để diễn tả hành động:

  • Khơi dậy cảm xúc (love, anger, courage…)

  • Triệu hồi sức mạnh, tinh thần, ký ức

  • Gợi nên phản ứng từ người khác hoặc từ hoàn cảnh

Ví dụ:

  • The speech called forth strong emotions in the audience.
      → Bài phát biểu đã gợi lên cảm xúc mãnh liệt trong khán giả.

  • The crisis called forth the courage of the entire nation.
      → Cuộc khủng hoảng khơi dậy lòng dũng cảm của cả dân tộc.

  • Her words called forth painful memories from the past.
      → Những lời của cô ấy đánh thức ký ức đau buồn trong quá khứ.

  • This artwork calls forth a sense of mystery and wonder.
      → Tác phẩm nghệ thuật này gợi ra cảm giác huyền bí và kỳ diệu.

  • The leader called forth the support of his people in difficult times.
      → Nhà lãnh đạo triệu hồi sự ủng hộ của người dân vào lúc khó khăn.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Call forth

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Nghĩa ngắn gọn Ví dụ
Evoke Gợi lên (cảm xúc/ký ức) The song evoked memories of her childhood.
Bring out Làm nổi bật, khơi gợi His kindness brings out the best in people.
Summon Triệu hồi (mang nghĩa trang trọng) The king summoned the knights to battle.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Nghĩa Ví dụ
Suppress Đàn áp, kìm nén He tried to suppress his anger.
Ignore Bỏ qua, không phản ứng She ignored the feelings it called forth.

1 146 06/05/2025


Xem thêm các chương trình khác: