Make towards là gì? Tất tần tật về Make towards

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Make towards từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 39 16/04/2025


Make towards

I. Định nghĩa Make towards

Make towards: Đi theo hướng nhất dịnh

Make towards là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • make (động từ): làm, tạo ra

  • towards (giới từ): về phía, hướng về

Make towards là: Tiến về phía hoặc di chuyển về phía một đối tượng, địa điểm hoặc mục tiêu. Cụm từ này còn có thể có nghĩa là đóng góp cho một mục tiêu cụ thể (ví dụ: tài chính cho một dự án).

Ví dụ:

We MADE TOWARDS the centre. Chúng tôi đi hướng đến trung tâm.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Make towards

1. Cấu trúc

S + make(s) + towards + (destination/goal)

2. Cách sử dụng

  • "Make towards" được dùng khi bạn muốn chỉ hành động hướng tới một mục tiêu cụ thể, hoặc di chuyển về phía một địa điểm nào đó.

  • Cũng có thể dùng khi nói về việc đóng góp cho một mục tiêu (đặc biệt trong ngữ cảnh tài chính hoặc sự giúp đỡ).

Ví dụ:

  • He made towards the door as soon as he heard the bell.
    → Anh ta hướng về phía cửa ngay khi nghe tiếng chuông.

  • They made towards the mountain to begin their hike.
    → Họ tiến về phía ngọn núi để bắt đầu cuộc leo núi.

  • She made towards the exit when the meeting ended.
    → Cô ấy hướng về lối ra khi cuộc họp kết thúc.

  • The company has made great strides towards sustainability.
    → Công ty đã đạt được những bước tiến lớn hướng tới sự bền vững.

  • We made towards the beach as the sun began to set.
    → Chúng tôi hướng về phía bãi biển khi mặt trời bắt đầu lặn.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Make towards

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
head towards We headed towards the city center. Chúng tôi hướng về trung tâm thành phố.
move towards She moved towards the podium to give her speech. Cô ấy di chuyển về phía bục để phát biểu.
aim for He is aiming for a career in law. Anh ấy đang nhắm tới một sự nghiệp trong ngành luật.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
move away from He moved away from the noise and settled in the countryside. Anh ấy rời xa sự ồn ào và định cư ở vùng nông thôn.
retreat The army retreated from the battlefield after the attack. Quân đội rút lui khỏi chiến trường sau cuộc tấn công.
avoid She tried to avoid confrontation during the meeting. Cô ấy đã cố gắng tránh đối đầu trong cuộc họp.

1 39 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: