Throw yourself into là gì? Tất tần tật về Throw yourself into
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Throw yourself into từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Throw yourself into
I. Định nghĩa Throw yourself into
Throw yourself into: Làm gì đó một cách nhiệt tình
Throw yourself into là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Throw (động từ): ném, quăng
-
Yourself (đại từ phản thân): chính bạn, bản thân bạn
-
Into (giới từ): vào, bước vào, hòa vào
→ Throw yourself into có nghĩa là chìm đắm vào một công việc, một sở thích hay một hoạt động một cách nhiệt huyết, hết lòng, hoặc cống hiến hoàn toàn cho một mục tiêu nào đó.
Ví dụ:
She THREW herself INTO the project. Cô ấy thực hiện dự án một cách rất nhiệt tình, hết mình.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Throw yourself into
1. Cấu trúc
Throw yourself into something: Dồn hết tâm sức, năng lượng vào cái gì đó.
2. Cách sử dụng
Throw yourself into thường được sử dụng khi bạn tập trung hoàn toàn vào một việc gì đó, đặc biệt là công việc, sở thích hay mục tiêu trong cuộc sống. Đây là một cụm từ có thể mang ý nghĩa tích cực khi bạn đang làm việc với sự đam mê và cam kết mạnh mẽ.
Ví dụ:
-
She decided to throw herself into her career after graduation.
→ Cô ấy quyết định dồn hết tâm huyết vào sự nghiệp sau khi tốt nghiệp. -
He threw himself into his studies to make up for lost time.
→ Anh ấy dồn hết sức vào việc học để bù đắp cho thời gian đã mất. -
After the breakup, she threw herself into volunteer work to keep her mind off things.
→ Sau cuộc chia tay, cô ấy dồn hết tâm sức vào công việc tình nguyện để xua đi những suy nghĩ tiêu cực. -
They threw themselves into the project with enthusiasm, hoping to finish it on time.
→ Họ dồn hết nhiệt huyết vào dự án với hy vọng hoàn thành đúng hạn. -
He threw himself into the new hobby, practicing every day.
→ Anh ấy dồn hết sức vào sở thích mới và luyện tập mỗi ngày.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Throw yourself into
1. Từ đồng nghĩa
-
Devote yourself to – Cống hiến hết mình cho.
Ví dụ: She devoted herself to her family after the birth of her child.
→ Cô ấy cống hiến hết mình cho gia đình sau khi sinh con.
-
Immerse yourself in – Chìm đắm trong.
Ví dụ: He immersed himself in his work to forget about his personal problems.
→ Anh ấy chìm đắm vào công việc để quên đi những vấn đề cá nhân.
-
Engage in – Tham gia vào, dồn sức vào.
Ví dụ: She loves to engage in painting as a way to relax.
→ Cô ấy thích dồn sức vào vẽ tranh như một cách thư giãn.
2. Từ trái nghĩa
-
Pull back – Rút lui, không tham gia hoàn toàn.
Ví dụ: He decided to pull back from the project after feeling overwhelmed.
→ Anh ấy quyết định rút lui khỏi dự án sau khi cảm thấy quá tải.
-
Hold back – Kiềm chế, không dồn hết sức vào.
Ví dụ: She wanted to help, but she decided to hold back and not interfere.
→ Cô ấy muốn giúp đỡ, nhưng cô quyết định kiềm chế và không can thiệp.
-
Step back – Lùi lại, giảm bớt sự tham gia.
Ví dụ: He had to step back from the project due to personal issues.
→ Anh ấy phải lùi lại khỏi dự án vì các vấn đề cá nhân.
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)