Move towards là gì? Tất tần tật về Move towards
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Move towards từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Move towards
I. Định nghĩa Move towards
Move towards: Chuẩn bị cho cái gì đó
Move towards là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: "Move" (di chuyển)
-
Từ chỉ hướng: "Towards" (hướng về, về phía)
→ Định nghĩa Move towards:
-
Move towards có thể mang nghĩa di chuyển về phía một đối tượng cụ thể, một khu vực, hoặc tiến về phía một mục tiêu, mục đích nào đó.
-
Cũng có thể dùng trong ngữ cảnh trừu tượng, chỉ hành động hướng đến một mục tiêu, kế hoạch hay mục đích trong tương lai.
Ví dụ:
The government are MOVING TOWARDS free elections. Chính phủ đang chuẩn bị cuộc bầu cử miễn phí.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Move towards
1. Cấu trúc
-
Cấu trúc: "Move towards" (S + move towards + object)
Ví dụ: "He moved towards the door."
-
Cấu trúc mở rộng: "Move towards" + a goal/target/idea
Ví dụ: "We are moving towards a more sustainable future."
2. Cách sử dụng
-
Di chuyển về phía vật lý: Dùng khi nói về hành động di chuyển về phía một địa điểm, đối tượng nào đó trong không gian vật lý.
-
Hướng tới mục tiêu/điều gì đó trừu tượng: Dùng khi nói về việc tiến gần hơn tới một mục tiêu, lý tưởng, kế hoạch hay chiến lược.
Ví dụ:
-
The cat moved towards the food bowl.
(Con mèo di chuyển về phía bát thức ăn.) -
She moved towards her dream of becoming a doctor.
(Cô ấy đang tiến gần đến ước mơ trở thành bác sĩ.) -
The soldiers moved towards the enemy's position.
(Các binh sĩ di chuyển về phía vị trí của kẻ thù.) -
We are moving towards a more eco-friendly approach to business.
(Chúng ta đang hướng tới một cách tiếp cận thân thiện với môi trường hơn trong kinh doanh.) -
He moved towards the podium to deliver his speech.
(Anh ta di chuyển về phía bục phát biểu để đọc bài diễn văn.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Move towards
1. Từ đồng nghĩa
-
Head towards: Di chuyển về phía, hướng về một nơi cụ thể.
-
Ví dụ: "They are heading towards the mountains for a vacation."
-
(Họ đang hướng về phía núi cho kỳ nghỉ.)
-
-
Approach: Tiến gần, tiếp cận.
-
Ví dụ: "The train is approaching the station."
-
(Tàu đang tiến gần đến ga.)
-
2. Từ trái nghĩa
-
Move away from: Di chuyển ra xa khỏi, rời khỏi một nơi.
-
Ví dụ: "He moved away from the crowd to get some space."
-
(Anh ta di chuyển ra xa đám đông để có thêm không gian.)
-
-
Retreat: Rút lui, lùi lại.
-
Ví dụ: "The army was forced to retreat after the attack."
-
(Quân đội buộc phải rút lui sau cuộc tấn công.)
-
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)