Sit with là gì? Tất tần tật về Sit with
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Sit with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Sit with
I. Định nghĩa Sit with
Sit with: Đảm nhiệm các vị trí khác nhau
Sit with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Sit (động từ): ngồi
-
With (giới từ): cùng với
→ Sit with có hai nghĩa chính:
-
Ngồi cùng với ai đó: Ngồi bên cạnh, chung với ai hoặc ở cùng một chỗ.
-
Cảm thấy thoải mái hoặc đồng cảm với điều gì đó: Khi một tình huống, cảm giác hay ý tưởng nào đó khiến bạn cảm thấy đồng cảm, thoải mái hoặc không thoải mái.
Ví dụ:
It's hard to see how their new plan SITS WITH the promises they made. Thật khó để nhìn ra làm thế nào kế hoạch mới của họ đảm bảo được lời hứa của họ
II. Cấu trúc và cách sử dụng Sit with
1. Cấu trúc
-
Sit with + danh từ: Ngồi cùng ai đó hoặc ở một nơi nào đó.
-
Sit with + cụm danh từ/động từ: Cảm thấy đồng cảm hoặc thích hợp với một tình huống hoặc cảm giác.
2. Cách sử dụng
-
Sit with có thể chỉ hành động ngồi cùng ai đó.
-
Ngoài ra, nó còn có thể dùng để nói về cảm giác của bạn về một tình huống hay ý tưởng nào đó, ví dụ như bạn không thoải mái với một điều gì đó (it doesn't sit well with me).
Ví dụ:
-
She sat with her friends during the concert.
→ Cô ấy ngồi cùng bạn bè trong buổi hòa nhạc. -
I need to sit with this idea for a while before making a decision.
→ Tôi cần thời gian suy nghĩ về ý tưởng này trước khi quyết định. -
His behavior doesn't sit well with the rest of the team.
→ Hành vi của anh ấy không được các thành viên còn lại trong nhóm chấp nhận. -
He sat with his mother in the hospital.
→ Anh ấy ngồi bên mẹ trong bệnh viện. -
The news didn't sit well with her; she felt uncomfortable.
→ Tin tức đó không làm cô ấy thoải mái, cô ấy cảm thấy khó chịu.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Sit with
1. Từ đồng nghĩa
Cụm từ | Nghĩa tương tự | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
Be with | Ngồi hoặc ở cùng ai đó | She was with her family at the wedding. → Cô ấy ở cùng gia đình tại đám cưới. |
Hang out with | Ở cùng với ai đó, thường là trong một không gian thoải mái | They hang out with their friends every weekend. → Họ tụ tập với bạn bè mỗi cuối tuần. |
Spend time with | Dành thời gian bên ai đó | I love spending time with my dog. → Tôi thích dành thời gian với chó của mình. |
2. Từ trái nghĩa
Cụm từ | Nghĩa đối lập | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
Be apart from | Tách rời, không ở cùng ai | She decided to be apart from her colleagues for a while. → Cô ấy quyết định tách ra khỏi đồng nghiệp một thời gian. |
Avoid | Tránh xa, không tiếp xúc | He avoided sitting with his ex at the party. → Anh ấy tránh ngồi cùng với bạn gái cũ tại bữa tiệc. |
Isolate | Cô lập, tách biệt | The doctor isolated the patient to avoid infection. → Bác sĩ cô lập bệnh nhân để tránh nhiễm trùng. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)