Chew up là gì? Tất tần tật về chew up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Chew up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Chew up
I. Định nghĩa Chew up
chew up: Nhai nát bằng răng/ Nghiến nát bên trong một máy móc
Chew up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: chew (nhai)
-
Phó từ: up (làm nát, tiêu hủy)
Chew up có các nghĩa chính:
-
Nhai nát một vật gì đó (nghĩa đen).
-
Làm hư hại, phá hủy thứ gì đó (nghĩa bóng).
-
Làm kiệt sức hoặc tổn thương ai đó, thường là về mặt tinh thần (nghĩa bóng, thường dùng trong ngữ cảnh tiêu cực).
Ví dụ:
The puppy chewed up the newspaper. (Chú chó con đã nhai nát tờ báo.)
The video chewed my tape up. (Máy chạy video đã nghiến nát cuộn băng của tôi.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Chew up
1. Cấu trúc
Chew up + danh từ (vật hoặc người)
-
Dùng khi ai đó hoặc cái gì đó bị nhai nát, hư hại, hoặc tổn hại nghiêm trọng.
2. Cách sử dụng
-
Dùng trong ngữ cảnh miêu tả thiệt hại vật lý hoặc cảm xúc.
-
Phổ biến trong văn nói hoặc miêu tả các tình huống "khốc liệt" (thể thao, chiến trường, áp lực công việc...).
Ví dụ:
-
The dog chewed up my favorite shoes.
(Con chó đã nhai nát đôi giày yêu thích của tôi.) -
The paper got chewed up in the printer.
(Tờ giấy bị máy in làm nhàu nát.) -
That job really chewed me up and spat me out.
(Công việc đó thực sự đã vắt kiệt sức tôi.) -
The competition chewed up the weaker players.
(Cuộc thi đã loại bỏ những người chơi yếu hơn.) -
His nerves were chewed up after the long interrogation.
(Anh ấy bị căng thẳng tột độ sau buổi thẩm vấn dài.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Chew up
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Nghĩa |
---|---|
Mangle | Làm hỏng nặng, xé nát |
Destroy | Phá hủy |
Exhaust | Làm kiệt sức |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Nghĩa |
---|---|
Preserve | Bảo quản, giữ nguyên |
Repair | Sửa chữa |
Strengthen | Làm mạnh lên, củng cố |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2025)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)
- Tổng hợp thông tin, kiến thức chung
- Tiền tiểu học