Run for là gì? Tất tần tật về Run for

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Run for từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 68 22/04/2025


Run for

I. Định nghĩa Run for

Run for: Tranh cử

Run for là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Run (động từ): chạy

  • For (giới từ): cho, vì, để đạt được

Run for có hai nghĩa phổ biến:

  • Ứng cử cho một vị trí, chức vụ chính trị (thường dùng trong bầu cử).

  • Chạy đến để kịp điều gì đó (như tàu, xe buýt,...)

Ví dụ:

She's thinking about RUNNING FOR the presidency. Cô ấy đang suy nghĩ đến việc tranh cử cho chức tổng thống.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Run for

1. Cấu trúc

  • Run for + chức vụ → Ứng cử vào vị trí nào đó.

  • Run for + phương tiện / sự kiện → Chạy để kịp bắt một thứ gì đó.

2. Cách sử dụng

Nghĩa Ngữ cảnh sử dụng
Ứng cử Chính trị, tổ chức, hội học sinh
Chạy bắt kịp Giao thông, tàu xe, tình huống khẩn

Ví dụ:

  • She plans to run for president in the next election.
    → Cô ấy dự định ứng cử tổng thống trong kỳ bầu cử tới.

  • He ran for the bus but missed it.
    → Anh ấy đã chạy theo xe buýt nhưng bị lỡ mất.

  • John is running for class president this year.
    → John đang ứng cử làm lớp trưởng năm nay.

  • They ran for shelter when the storm started.
    → Họ chạy đến nơi trú khi cơn bão bắt đầu.

  • After university, she ran for a seat in the local council.
    → Sau khi tốt nghiệp đại học, cô ấy ứng cử vào hội đồng địa phương.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Run for

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Dịch
Campaign (for) Vận động tranh cử She campaigned for mayor. Cô ấy vận động tranh cử thị trưởng.
Compete (for) Cạnh tranh cho vị trí He competed for the position. Anh ta cạnh tranh cho vị trí đó.
Dash (for) Lao nhanh, chạy vội He dashed for the train. Anh ấy chạy vội bắt tàu.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Dịch
Withdraw from Rút lui khỏi She withdrew from the race. Cô ấy đã rút lui khỏi cuộc đua.
Miss Bỏ lỡ, trễ He missed the train. Anh ấy đã lỡ tàu.
Stay away from Tránh xa, không tham gia He stayed away from politics. Anh ấy tránh xa chính trị.

1 68 22/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: