Push about là gì? Tất tần tật về Push about
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Push about từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Push about
I. Định nghĩa Push about
Push about: Đối xử tệ
Push about là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Push (động từ): Đẩy, xô.
-
About (trạng từ): Xung quanh, theo nhiều hướng khác nhau.
→ Push about có nghĩa là đẩy người hoặc vật đi một cách lộn xộn hoặc thao tác không có sự kiểm soát. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả hành động đẩy ai đó hoặc cái gì đó từ nơi này đến nơi khác mà không có mục đích rõ ràng hoặc đẩy theo nhiều hướng khác nhau.
Ví dụ:
They PUSHED him ABOUT because he couldn't fight back. Họ đối xử tệ với anh ấy bưởi vì anh ấy không thể đánh lại.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Push about
1. Cấu trúc
-
Push about + something: Đẩy xung quanh cái gì đó (thường là theo cách lộn xộn, không có mục đích rõ ràng).
-
Push about có thể được dùng trong ngữ cảnh miêu tả hành động đẩy vật hoặc người một cách không có kiểm soát hoặc không có lý do rõ ràng.
2. Cách sử dụng
-
Dùng để mô tả hành động đẩy một cách lộn xộn, không có sự sắp xếp hoặc không có mục đích rõ ràng.
-
Có thể sử dụng khi nói về việc đối xử thô bạo hoặc hành động bất cẩn trong việc đẩy người hoặc vật.
Ví dụ:
-
The crowd pushed about, trying to get closer to the stage.
(Đám đông đẩy nhau, cố gắng tiến lại gần sân khấu.) -
He was pushed about by the strong winds on the beach.
(Anh ta bị gió mạnh đẩy đi khắp bãi biển.) -
They were just pushing about, not knowing what to do next.
(Họ chỉ đẩy qua đẩy lại, không biết phải làm gì tiếp theo.) -
The workers pushed about the boxes in the warehouse without any organization.
(Các công nhân đẩy các hộp trong kho mà không có tổ chức gì.) -
She felt like she was being pushed about by everyone and had no control over her life.
(Cô ấy cảm thấy như mình đang bị mọi người xô đẩy và không có quyền kiểm soát cuộc sống.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Push about
1. Từ đồng nghĩa
-
Push around: Đẩy qua đẩy lại, đối xử thô bạo.
Example: "He was pushed around by his colleagues at work."
(Anh ấy bị đồng nghiệp ở nơi làm việc đối xử thô bạo.)
-
Shove: Đẩy mạnh, xô.
Example: "She shoved her way through the crowd to get to the front."
(Cô ấy xô đẩy mình qua đám đông để đến phía trước.)
-
Jostle: Đẩy, chen lấn.
Example: "The fans jostled for a better view of the concert."
(Các fan chen lấn để có một vị trí tốt hơn trong buổi hòa nhạc.)
2. Từ trái nghĩa
-
Push forward: Đẩy về phía trước, tiến lên.
Example: "The team pushed forward with their plans for the new project."
(Đội ngũ đã tiến lên với kế hoạch cho dự án mới.)
-
Pull back: Kéo lại, rút lui.
Example: "She decided to pull back from the argument and calm down."
(Cô ấy quyết định rút lui khỏi cuộc tranh luận và bình tĩnh lại.)
-
Hold back: Kìm lại, giữ lại.
Example: "He tried to hold back his tears during the sad movie."
(Anh ấy cố gắng kìm nén nước mắt trong suốt bộ phim buồn.)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)