Take it out on là gì? Tất tần tật về Take it out on
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Take it out on từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Take it out on
I. Định nghĩa Take it out on
Take it out on: Lạm dụng ai đó để trút giận
Take it out on là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
Thành phần | Từ | Nghĩa |
---|---|---|
Động từ chính | take | lấy, mang, đem, trút (cảm xúc) |
Đại từ | it | nó (chỉ sự bực bội, tức giận, thất vọng...) |
Giới từ/phó từ | out | ra ngoài (ở đây mang nghĩa "giải tỏa") |
Giới từ | on | lên, trút vào (ai đó) |
→ Take it out on someone = Trút giận lên ai đó (thường là người không liên quan đến nguyên nhân thật sự khiến mình tức giận).
Ví dụ:
Whenever things go wrong, he always shouts and TAKES IT OUT ON me. Bất cứ khi nào mọi thứ tệ đi, anh ta luôn quát lên và lợi dụng tôi để trút giận.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Take it out on
1. Cấu trúc
-
Take + it + out + on + someone
-
“It” thường là sự giận dữ, thất vọng, áp lực...
-
“Someone” là người bị trút giận
Ví dụ đúng: Don’t take it out on me!
× Sai: Don’t take out it on me.
2. Cách sử dụng
*) Dùng để nói về việc trút giận/áp lực lên người khác
-
Khi bạn giận dữ, căng thẳng, buồn bã vì một điều gì đó, nhưng lại trút cảm xúc đó lên người khác – thường là người không liên quan đến nguyên nhân thật sự.
*) Thì (tense):
Có thể chia thì như một động từ thường:
- Hiện tại đơn: She takes it out on me.
- Quá khứ: He took it out on his brother.
- Hiện tại hoàn thành: I’ve taken it out on others before.
- Câu mệnh lệnh: Don’t take it out on me!
*) Cách sử dụng trong các tình huống:
Tình huống | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
Trong gia đình | Dad had a bad day and took it out on us. | Bố có một ngày tồi tệ và trút giận lên tụi mình. |
Trong công việc | Don’t take it out on your team. | Đừng trút bực bội lên nhóm của bạn. |
Khi bị hiểu lầm | Why are you taking it out on me? | Sao bạn lại trút giận lên tôi? |
Lời khuyên | If you’re upset, talk about it — don’t take it out on others. | Nếu bạn buồn, hãy nói ra — đừng trút giận lên người khác. |
Ví dụ:
-
I know you're upset, but don't take it out on me.
→ Tôi biết bạn đang bực, nhưng đừng trút giận lên tôi. -
She had a bad day and took it out on her kids.
→ Cô ấy có một ngày tồi tệ và đã trút giận lên các con. -
He tends to take it out on others when he's stressed.
→ Anh ấy thường trút sự căng thẳng lên người khác. -
Don’t take it out on your friends — they didn’t do anything.
→ Đừng trút giận lên bạn bè — họ chẳng làm gì cả. -
After the argument, he took it out on his coworkers.
→ Sau cuộc cãi vã, anh ta trút giận lên đồng nghiệp.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Take it out on
1. Từ đồng nghĩa
Nghĩa | Từ đồng nghĩa | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
Trút giận | lash out at, vent on | He lashed out at his brother. (Anh ấy nổi nóng với em trai mình.) |
Giải tỏa (tiêu cực) | blow off steam (một phần) | He blew off steam by yelling. (Anh ta xả giận bằng cách la hét.) |
2. Từ trái nghĩa
Nghĩa | Từ trái nghĩa | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
Giữ bình tĩnh | stay calm, keep it in | She stayed calm despite the pressure. (Cô ấy giữ bình tĩnh dù bị áp lực.) |
Giải tỏa tích cực | talk it out, manage emotions | He talked it out with his friend. (Anh ấy chia sẻ để giải tỏa cảm xúc với bạn.) |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)