Talk back là gì? Tất tần tật về Talk back
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Talk back từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Talk back
I. Định nghĩa Talk back
Talk back: Phản ứng một cách thô bạo
Talk back là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ chính: Talk – nói
-
Trạng từ/phó từ: Back – trở lại (ở đây mang nghĩa “đáp lại”)
→ Ghép lại thành: Talk back → nói đáp lại, nhưng thường là nói hỗn, cãi lại người có quyền hoặc lớn hơn (như bố mẹ, thầy cô, sếp…).
Ví dụ:
The teacher was angry because the pupil TALKED BACK to her. Giáo viên rất tức giận bởi học sinh phản ứng lại dữ dội với những gì cô ấy nói.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Talk back
1. Cấu trúc
Talk back + to someone
2. Cách sử dụng
Dùng khi nói về:
-
Trẻ con cãi lại người lớn
-
Nhân viên tranh cãi với sếp
-
Ai đó có thái độ chống đối lời dạy bảo
⛔ Không dùng trong ngữ cảnh trò chuyện thông thường.
Ví dụ:
-
Don’t talk back to your parents!
(Đừng có cãi lại bố mẹ!) -
The student was punished for talking back to the teacher.
(Học sinh đó bị phạt vì cãi lại giáo viên.) -
She always talks back when someone criticizes her.
(Cô ấy luôn cãi lại khi có ai chỉ trích mình.) -
If you talk back again, you’ll be grounded.
(Nếu con còn cãi lại nữa, sẽ bị phạt không được ra ngoài.) -
He got in trouble for talking back during the meeting.
(Anh ấy gặp rắc rối vì cãi lại trong cuộc họp.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Talk back
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
Answer back | The child answered back rudely. | (Đứa bé trả treo một cách hỗn láo.) |
Retort (trả lời vặn lại) | She retorted sharply when blamed. | (Cô ấy đáp lại một cách sắc bén khi bị đổ lỗi.) |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
Obey (vâng lời) | He obeys his parents without question. | (Cậu ấy vâng lời bố mẹ mà không thắc mắc.) |
Keep silent (giữ im lặng) | She kept silent even when unfairly accused. | (Cô ấy im lặng dù bị buộc tội không công bằng.) |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)