Pal up là gì? Tất tần tật về Pal up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Pal up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Pal up
I. Định nghĩa Pal up
Pal up: Trở thành bạn bè
Pal up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: Pal → làm bạn, thân thiết.
-
Phó từ: Up → mang nghĩa “tăng lên” hoặc “hoàn toàn”.
→ Pal up: Bắt đầu làm bạn, trở nên thân thiết với ai đó.
Ví dụ:
We PALLED UP when I started working with her. Chúng tôi trở thành bạn bè khi tôi bắt đầu làm việc cùng cô ấy.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Pal up
1. Cấu trúc
S + pal up (with + người)
2. Cách sử dụng
Ngữ cảnh | Ý nghĩa |
---|---|
Trong trường học | Trở nên thân với bạn mới. |
Trong công việc | Làm quen, xây dựng tình bạn với đồng nghiệp. |
Hoạt động xã hội | Kết bạn trong nhóm, trong hội, khi du lịch... |
Ví dụ:
-
He palled up with the new guy in the office.
(Anh ấy kết bạn với người mới trong văn phòng.) -
I palled up with her during the school trip.
(Tôi trở nên thân với cô ấy trong chuyến đi học.) -
They palled up quickly after meeting online.
(Họ nhanh chóng thân thiết sau khi gặp nhau trên mạng.) -
She palled up with some local kids while traveling.
(Cô ấy kết bạn với vài đứa trẻ địa phương khi đi du lịch.) -
We palled up during our first year at university.
(Chúng tôi trở nên thân thiết trong năm đầu đại học.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Pal up
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
Make friends (with) | He made friends with his roommate. | (Anh ấy làm quen với bạn cùng phòng.) |
Befriend | She befriended a lonely boy. | (Cô ấy kết bạn với một cậu bé cô đơn.) |
Get close to | They got close during the project. | (Họ thân nhau trong dự án.) |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
Fall out (with) | They fell out over a silly argument. | (Họ cãi nhau và không chơi với nhau nữa.) |
Ignore | He ignored his classmates. | (Anh ấy phớt lờ bạn học.) |
Stay distant from | She stayed distant from the others. | (Cô ấy giữ khoảng cách với người khác.) |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)