Bring out là gì? Tẩt tần tật về bring out
Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Bring out bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Bring out
1. Định nghĩa Bring out
Bring out: Xuất bản
Bring out là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Bring out được cấu tạo nên bởi động từ bring và giới từ out.
Bring:
- Bring là một động từ, phát âm là /brɪŋ/
- Meaning “to take or carry someone or something to a place or a person:”: Mang nghĩa là “để đưa ai đó hoặc một cái gì đó đến một nơi hoặc một người nào đó”
Ví dụ:
Bring me that knife
→ Đưa tôi con dao đó
When they visit us they always bring their child with them
→ Khi họ đến thăm chúng tôi, họ luôn mang theo con của mình
Out:
- Out là một giới từ, có phát âm là /aʊt/
- Trong tiếng Anh, out đóng vai trò là một giới từ có nghĩa là “phía ngoài”.
Ví dụ:
- Get out!
→ Ra ngoài!
- The bag broke and the apples fell out.
→ Chiếc túi bị rách và những quả táo đã rơi ra ngoài.
* Trong giao tiếp tiếng Anh, bring out là một cụm Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến. Bring out mang nghĩa là "xuất bản"
Ví dụ:
The artists’ greatest wish was to bring out the best in their admirers.
→ Mong muốn lớn nhất của các nghệ sĩ là họ có thể mang đến những điều tốt đẹp nhất cho người hâm mộ của họ.
2. Cấu trúc của Bring out
2.1. Bring something out
- sản xuất, xuất bản một cái gì đó
Ví dụ:
The band have just brought out their second album.
→ Ban nhạc vừa phát hành album thứ hai của họ
- làm một cái gì đó xuất hiện
Ví dụ:
A crisis brings out the best in her.
→ Sự biến động mang đến cho cô ấy điều tốt nhất
- làm cho cái gì đó dễ nhìn hoặc dễ hiểu
Ví dụ:
That dress really brings out the colour of your eyes.
→ Chiếc váy này thực sự làm màu mắt của em trở nên nổi bật
2.2. Bring somebody out
làm cho một người nhút nhát trở nên tự tin hơn
Ví dụ:
Paulo's very shy, he needs bringing out
→ Paulo rất nhút nhát, anh ấy cần tự tin hơn
3. Từ và cụm từ đồng nghĩa của Bring out
Tương tự như trong tiếng Việt, các từ đồng nghĩa, trái nghĩa cũng xuất hiện trong tiếng Anh.
Bring out đồng nghĩa với rất nhiều từ như: emphasize, expose, highlight, introduce, publish
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)