Mark out for là gì? Tất tần tật về Mark out for

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Mark out for từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 52 16/04/2025


Mark out for

I. Định nghĩa Mark out for

Mark out for: Lời hứa cho tương lai

Mark out for là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • mark (động từ): đánh dấu, phân biệt

  • out (trạng từ): ra, chỉ rõ

  • for (giới từ): dành cho, cho mục đích gì

Mark out for dùng để nói rằng ai đó được cho là phù hợp/được định hướng cho một vai trò, mục tiêu, hoặc tương lai nào đó, thường dựa vào khả năng, tiềm năng hoặc tính cách.

Ví dụ:

His dedication MARKED him OUT FOR great things. Sự cống hiến của anh ấy là lời hứa cho những điều tốt đẹp sẽ đến với anh ấy.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Mark out for

1. Cấu trúc

  • S + be marked out for + N

  • Thường dùng ở thể bị động (be marked out for...)

2. Cách sử dụng

  • Dùng để chỉ ai đó nổi bật và phù hợp cho điều gì đó trong tương lai

  • Thường thấy trong giáo dục, nghề nghiệp, hoặc khi nói về tiềm năng bẩm sinh

Ví dụ:

  • She was marked out for success from a young age.
    → Cô ấy đã được xem là sẽ thành công từ khi còn nhỏ.

  • He was marked out for leadership by his teachers.
    → Thầy cô đã đánh giá anh ấy có tố chất lãnh đạo.

  • They marked her out for promotion early on.
    → Họ đã nhắm cô ấy cho việc thăng chức từ sớm.

  • His skills marked him out for a career in design.
    → Kỹ năng của anh ấy cho thấy anh rất hợp với nghề thiết kế.

  • From his first game, he was marked out for the national team.
    → Ngay từ trận đầu, anh ấy đã được nhắm vào đội tuyển quốc gia.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Mark out for

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
destine for She was destined for greatness. Cô ấy được định sẵn sẽ trở nên vĩ đại.
select for He was selected for the top position. Anh ấy được chọn cho vị trí hàng đầu.
identify as fit for She was identified as fit for the role. Cô ấy được xác định là phù hợp vai trò đó.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
overlook for He was overlooked for the job. Anh ấy bị bỏ qua cho vị trí đó.
dismiss as unfit for She was dismissed as unfit for the role. Cô ấy bị xem là không phù hợp.
exclude from He was excluded from the leadership team. Anh ta bị loại khỏi nhóm lãnh đạo.

1 52 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: