Mess about with là gì? Tất tần tật về Mess about with
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Mess about with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Mess about with
I. Định nghĩa Mess about with
Mess about with: Quan hệ tình dục ngoài hôn nhân / Cố gắng cải tiến thứ gì đó nhưng lại làm cho mọi thứ tồi tệ đi
Mess about with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Mess (động từ): làm bẩn, làm rối
-
About with (giới từ): chỉ hành động làm gì đó một cách lộn xộn hoặc không có mục đích rõ ràng
→ Mess about with: có nghĩa là chạm vào hoặc thao tác với một cái gì đó một cách không có kế hoạch hoặc một cách rối loạn, hoặc đôi khi là hành động lãng phí thời gian mà không đạt được kết quả nào rõ ràng.
Ví dụ:
She's been MESSING ABOUT WITH another guy she knows from work. Cô ấy quan hệ tình dục ngoài hôn nhân với một người đàn ông khác cô ấy quen nơi làm việc.
The computer was working fine until he started MESSING ABOUT WITH it. Máy tính vẫn hoạt động ổn cho tới khi anh ta bắt đầu cả tiến nó nhưng làm nó hỏng thêm đi.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Mess about with
1. Cấu trúc
S + mess about with + something (thường là vật cụ thể hoặc công việc)
2. Cách sử dụng
Khi mess about with được dùng, nó mang hàm ý rằng hành động đó thiếu sự tập trung hoặc không nghiêm túc. Có thể là vì tò mò hoặc vì muốn thử một cái gì đó mà không có mục tiêu rõ ràng.
Ví dụ:
-
Stop messing about with my computer!
→ Đừng nghịch ngợm với máy tính của tôi! -
He messed about with the car engine for hours but couldn’t fix it.
→ Anh ấy đã nghịch ngợm với động cơ ô tô suốt mấy giờ mà không sửa được nó. -
She loves messing about with new gadgets, but doesn't really know how to use them.
→ Cô ấy thích nghịch với các món đồ công nghệ mới, nhưng không thực sự biết cách sử dụng chúng. -
Don't mess about with that paint; it's expensive.
→ Đừng nghịch với loại sơn đó, nó đắt lắm. -
I was messing about with some old photos and found this one of us.
→ Tôi đã lục lọi mấy bức ảnh cũ và tìm thấy bức này của chúng ta.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Mess about with
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|---|
Play around with | chơi đùa với, thử nghiệm | She likes to play around with different hairstyles. | Cô ấy thích thử nghiệm với các kiểu tóc khác nhau. |
Fiddle with | nghịch ngợm với, chạm vào | He fiddled with the lock for hours but couldn’t open it. | Anh ta đã nghịch với cái ổ khóa suốt mấy giờ mà không mở được. |
Tinker with | thử sửa chữa, sửa chữa không chuyên | They were tinkering with the machine, trying to make it work. | Họ đang sửa chữa cái máy móc, cố gắng làm cho nó hoạt động. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|---|
Focus on | tập trung vào | You need to focus on the task at hand and stop messing about with distractions. | Bạn cần tập trung vào công việc và đừng để các yếu tố phân tâm làm bạn mất tập trung. |
Work on | làm việc nghiêm túc, tập trung vào việc | He should work on improving his skills, not mess about with silly things. | Anh ấy nên làm việc để cải thiện kỹ năng của mình, đừng lãng phí thời gian vào những việc vớ vẩn. |
Concentrate on | chú tâm vào, tập trung vào | Please concentrate on the project instead of messing about with your phone. | Hãy chú tâm vào dự án này thay vì nghịch với điện thoại của bạn. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)