Order around là gì? Tất tần tật về Order around
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Order around từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Order around
I. Định nghĩa Order around
Order around: Ra lệnh hay chỉ huy ai đó một cách khó chịu
Order around là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Order: Động từ có nghĩa là ra lệnh, yêu cầu.
-
Around: Giới từ, trong ngữ cảnh này có thể hiểu là sự hành động ra lệnh lặp đi lặp lại hoặc đối với nhiều người.
→ Order around có nghĩa là ra lệnh cho ai đó, đặc biệt là ra lệnh cho họ làm một việc gì đó một cách liên tục hoặc có tính chất sai bảo. Nó thường có sự tiêu cực vì cho thấy sự không tôn trọng hoặc sự áp đặt quá mức.
Ví dụ:
He ORDERS his staff AROUND all the time. Anh ta ra lệnh cho nhân viên của mình suốt thôi.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Order around
1. Cấu trúc
Order around + [người] (chỉ người nhận lệnh).
Lưu ý:
Trong cấu trúc order around, tân ngữ có thể đứng giữa động từ "order" và giới từ "around" nếu tân ngữ là một đại từ hoặc danh từ ngắn. Tuy nhiên, nếu tân ngữ là một danh từ dài, nó sẽ đứng sau giới từ "around".
2. Cách sử dụng
Được sử dụng khi nói về việc một người ra lệnh cho người khác một cách thường xuyên hoặc một cách thái quá.
Ví dụ:
"She hates it when people order her around at work."
(Cô ấy ghét khi mọi người ra lệnh cho cô ở công ty.)
"Stop ordering me around; I’m not your assistant!"
(Đừng ra lệnh cho tôi nữa; tôi không phải là trợ lý của bạn!)
"He ordered the staff around without any consideration for their feelings."
(Anh ta ra lệnh cho nhân viên mà không hề suy nghĩ đến cảm xúc của họ.)
"My younger brother always orders me around at home."
(Em trai tôi luôn ra lệnh cho tôi ở nhà.)
"The manager constantly orders the team around, which makes them feel demotivated."
(Quản lý liên tục ra lệnh cho đội ngũ, điều này khiến họ cảm thấy mất động lực.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Order around
1. Từ đồng nghĩa
Boss around: Ra lệnh, sai bảo.
Ví dụ: "She bosses people around all day."
(Cô ấy ra lệnh cho mọi người suốt cả ngày.)
Command: Ra lệnh, chỉ huy.
Ví dụ: "The general commanded the soldiers to march forward."
(Tướng lĩnh ra lệnh cho các binh lính đi lên phía trước.)
Direct: Chỉ đạo, điều khiển.
Ví dụ: "He directed the team members to complete their tasks."
(Anh ấy chỉ đạo các thành viên trong đội hoàn thành nhiệm vụ của họ.)
2. Từ trái nghĩa
Ask: Hỏi, yêu cầu một cách lịch sự.
Ví dụ: "She asked her colleagues for help with the report."
(Cô ấy yêu cầu các đồng nghiệp giúp đỡ cô ấy với báo cáo.)
Request: Yêu cầu, đề nghị.
Ví dụ: "He requested some time off for personal reasons."
(Anh ấy yêu cầu thời gian nghỉ vì lý do cá nhân.)
Cooperate: Hợp tác, làm việc cùng nhau.
Ví dụ: "The team decided to cooperate and complete the project together."
(Đội quyết định hợp tác và hoàn thành dự án cùng nhau.)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)