Make over là gì? Tất tần tật về Make over
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Make over từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Make over
I. Định nghĩa Make over
Make over: Thay đổi diện mạo/ Đưa tiền hoặc tài sản cho ai đó một cách hợp pháp
Make over là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
make (động từ): làm, tạo ra
-
over (trạng từ): qua, trên, thay đổi
→ Make over : Cải tạo, thay đổi diện mạo hoặc phong cách của ai đó hoặc một vật gì đó, thường là để làm mới hoặc làm đẹp hơn. Cũng có thể dùng trong ngữ cảnh chỉ việc chuyển nhượng quyền sở hữu một cái gì đó cho người khác.
Ví dụ:
The beauty salon gave her a MAKE OVER before the party. Thẩm mỹ viện đã thay đổi diện mạo cho cô ấy trước buổi tiệc.
She MADE OVER her property to her children. Cô ấy đưa toàn bộ tài sản của cô ấy cho con của mình.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Make over
1. Cấu trúc
S + make(s)/made + over + (object)
2. Cách sử dụng
-
"Make over" chủ yếu dùng khi bạn muốn nói đến việc cải thiện, thay đổi diện mạo hoặc làm mới một thứ gì đó.
-
Cũng có thể sử dụng khi nói đến việc chuyển nhượng quyền sở hữu, ví dụ như một quyền sở hữu tài sản.
Ví dụ:
-
She decided to make over her entire wardrobe for the new season.
→ Cô ấy quyết định thay đổi toàn bộ tủ quần áo của mình cho mùa mới. -
The company made over the building to give it a more modern look.
→ Công ty đã cải tạo lại tòa nhà để làm nó trông hiện đại hơn. -
After the accident, he had to make over his appearance completely.
→ Sau vụ tai nạn, anh ấy phải thay đổi hoàn toàn diện mạo của mình. -
The old hotel was made over into a luxury resort.
→ Khách sạn cũ đã được cải tạo thành một khu nghỉ dưỡng sang trọng. -
He made over the house, adding new furniture and repainting the walls.
→ Anh ấy đã cải tạo lại ngôi nhà, thêm đồ đạc mới và sơn lại các bức tường.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Make over
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
renovate | They plan to renovate the kitchen next year. | Họ dự định sẽ cải tạo lại nhà bếp vào năm tới. |
transform | The artist transformed the room with her paintings. | Người nghệ sĩ đã thay đổi hoàn toàn căn phòng với những bức tranh của mình. |
overhaul | The car needs a major overhaul before it can be used again. | Chiếc xe cần được sửa chữa lại lớn trước khi có thể sử dụng lại. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Ví dụ | Dịch ngắn gọn |
---|---|---|
ruin | The flood ruined the building completely. | Cơn lũ đã phá hủy hoàn toàn tòa nhà. |
damage | The storm damaged the roof of the house. | Cơn bão đã làm hỏng mái nhà. |
neglect | The garden was neglected for years and looks terrible now. | Vườn cây đã bị bỏ bê suốt nhiều năm và giờ trông thật tồi tệ. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)