Plow into là gì? Tất tần tật về Plow into
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Plow into từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Plow into
I. Định nghĩa Plow into
Plow into: Va chạm ở tốc độ cao
Plow into là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Plow (động từ): nghĩa gốc là cày, nhưng trong cụm này có 2 nghĩa chính:
-
Lao vào, đâm mạnh vào (nghĩa vật lý)
-
Đầu tư nhiều thời gian, tiền bạc hoặc công sức vào (nghĩa bóng)
-
-
Into (giới từ): nghĩa là vào, vào trong, dùng để chỉ hướng hoặc mục tiêu của hành động.
→Plow into là một cụm động từ, có 2 nghĩa chính:
-
Đâm mạnh vào thứ gì đó (thường dùng cho xe cộ).
-
Đầu tư mạnh mẽ hoặc lao vào làm việc gì đó một cách nhiệt tình hoặc dồn nhiều nỗ lực.
Ví dụ:
The bus skidded and PLOWED INTO the bus stop. Xe buýt bị trượt bánh và va chạm mạnh với trạm dừng xe buýt ở tốc độ cao.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Plow into
1. Cấu trúc
Plow into + something
2. Cách sử dụng
Ngữ cảnh | Cách dùng | Ví dụ |
---|---|---|
Giao thông | Lao vào, đâm vào | The truck plowed into the wall. |
Đầu tư, hành động | Dốc sức, dồn tiền vào | He plowed into his new business with passion. |
Ví dụ:
-
The car lost control and plowed into a tree.
→ Chiếc xe mất lái và lao vào một cái cây. -
She plowed into her homework after dinner.
→ Cô ấy lao vào làm bài tập sau bữa tối. -
The investors plowed millions into the tech startup.
→ Các nhà đầu tư đã rót hàng triệu đô vào công ty khởi nghiệp công nghệ. -
He plowed into the meal as if he hadn't eaten in days.
→ Anh ta lao vào ăn như thể mấy ngày chưa được ăn. -
The bus plowed into a crowd of people at the crosswalk.
→ Chiếc xe buýt lao vào đám đông tại vạch sang đường.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Plow into
1. Từ đồng nghĩa
-
Crash into → đâm vào
Ví dụ: The bike crashed into a pole.
→ Chiếc xe đạp đâm vào cột. -
Invest in / Invest heavily in → đầu tư vào
Ví dụ: They invested heavily in real estate.
→ Họ đầu tư mạnh vào bất động sản. -
Throw oneself into → lao vào làm việc gì một cách nhiệt tình
Ví dụ: She threw herself into the project.
→ Cô ấy lao vào dự án rất nhiệt huyết. -
Dive into → lao vào, bắt đầu làm ngay
Ví dụ: He dived into his work after lunch.
→ Anh ấy lao vào làm việc ngay sau bữa trưa.
2. Từ trái nghĩa
-
Avoid → tránh né
Ví dụ: He avoided the pothole just in time.
→ Anh ấy né được ổ gà đúng lúc. -
Hold back → giữ lại, không dốc sức
Ví dụ: She held back her efforts.
→ Cô ấy không dốc hết sức. -
Withdraw → rút khỏi, không đầu tư nữa
Ví dụ: They withdrew their investment.
→ Họ đã rút vốn đầu tư. -
Pull out of → rút ra khỏi, rút lui
Ví dụ: The company pulled out of the deal.
→ Công ty đã rút khỏi thỏa thuận.
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)