Tie in là gì? Tất tần tật về Tie in

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Tie in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 109 12/04/2025


Tie in

I. Định nghĩa Tie in

Tie in: Đồng ý / Kết hợp với

Tie in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Tie (động từ): buộc, kết nối, liên kết

  • In (giới từ): vào trong, kết nối vào

Tie in có nghĩa là kết nối, liên kết hoặc làm cho một sự vật, sự việc trở nên phù hợp với một cái gì đó. Cụm từ này thường được dùng khi nói về việc kết nối một vấn đề, sự kiện, chủ đề nào đó với cái gì đó khác để tạo sự thống nhất hoặc liên quan chặt chẽ.

Ví dụ:

The theory TIES IN with what the police have been saying. Học thuyết rất đúng với những gì cảnh sát vừa nói.

He is TIED IN somehow with the crime syndicate. Anh ta bằng cách nào đó đã câu kết với tập toàn tôi phạm.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Tie in

1. Cấu trúc

  • Tie in + (với cái gì): kết nối, gắn liền, liên quan chặt chẽ với điều gì đó.

  • Tie in + (với một sự kiện, vấn đề, chủ đề): làm cho một điều gì đó trở nên liên quan hoặc phù hợp với một điều khác.

2. Cách sử dụng

  • Kết nối một sự kiện với nhau: Dùng trong ngữ cảnh để nói về sự liên kết giữa các sự kiện, chủ đề hoặc tình huống.

  • Liên kết một sản phẩm với chiến dịch quảng cáo: Cũng có thể được dùng để nói về việc kết hợp một sản phẩm, dịch vụ, hoặc sự kiện với một chiến dịch truyền thông hay quảng cáo.

  • Kết nối giữa các ý tưởng hoặc các phần trong một kế hoạch.

Ví dụ:

  • The new product launch will tie in with the holiday season to boost sales.
    → Việc ra mắt sản phẩm mới sẽ liên kết với mùa lễ hội để tăng doanh số bán hàng.

  • His explanation ties in perfectly with the previous discussion.
    → Lời giải thích của anh ấy liên kết hoàn hảo với cuộc thảo luận trước đó.

  • The movie’s plot ties in with real historical events.
    → Cốt truyện của bộ phim liên kết với các sự kiện lịch sử có thật.

  • The marketing campaign ties in with our brand’s message of sustainability.
    → Chiến dịch marketing liên kết với thông điệp về tính bền vững của thương hiệu chúng tôi.

  • Her argument ties in with the research we conducted last year.
    → Lập luận của cô ấy liên kết với nghiên cứu mà chúng tôi thực hiện năm ngoái.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Tie in

1. Từ đồng nghĩa

  • Relate to: liên quan đến

The two ideas relate to each other in many ways.

→ Hai ý tưởng này liên quan đến nhau theo nhiều cách.

  • Connect to: kết nối với

The events are connected to each other by common themes.

→ Các sự kiện kết nối với nhau bằng các chủ đề chung.

2. Từ trái nghĩa

  • Disconnect: ngắt kết nối, không liên quan

The two topics seem to disconnect from each other in the discussion.

→ Hai chủ đề có vẻ như không liên quan đến nhau trong cuộc thảo luận.

  • Diverge: phân kỳ, tách biệt

Our opinions diverged when it came to the final decision.

→ Ý kiến của chúng tôi tách biệt khi đến quyết định cuối cùng.

1 109 12/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: