Leave out là gì? Tất tần tật về leave out

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Leave out bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 971 04/09/2024


Leave out

1. Định nghĩa Leave out

Leave out: bỏ qua

Leave out là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Leave out được cấu tạo nên bởi động từ leave và giới từ out.

2. Cấu trúc và cách dùng Leave out

Leave Out đóng vai trò là cụm động từ trong câu, được sử dụng trong các trường hợp sau:

leave + (someone or something) + out + of (something)

Nếu bạn loại trừ ai đó hoặc điều gì đó ra khỏi một số hoạt động, tình huống, bộ sưu tập, cuộc thảo luận hoặc nhóm, bạn sẽ không đưa họ vào đó.

Ví dụ:

They would question the wisdom of leaving him out of the team.

Họ sẽ đặt câu hỏi về sự khôn ngoan khi để anh ấy ra khỏi đội

leave out + something/someone

Dùng với hàm ý không bao gồm một cái gì đó hoặc một người nào đó; bỏ sót

Ví dụ:

You can customize this dish by yourself, if you like a mild taste, reduce or leave out the chili.

Bạn có thể tùy biến món này cho mình, nếu thích vị nhẹ thì gia giảm hoặc bỏ ớt.

Trong quá trình sử dụng, một số bạn sẽ dễ nhầm lẫn giữa “Leave out”, “Skip” và “Omit”. Thực chất, “Leave out” và “Skip” mang ý nghĩa tương tự nhau và bạn có thể sử dụng chúng bất cứ khi nào. Còn “Omit” cũng có nghĩa tương tự tuy nhiên nó là một từ không được sử dụng thường xuyên.

3. Một số cụm từ liên quan Leave out

Cụm từ Ý nghĩa Ví dụ
leave something aside không thảo luận về một chủ đề để bạn có thể thảo luận về một chủ đề khác

Leaving aside the question of cost, how many people do you need at work?

Bỏ câu hỏi về chi phí sang một bên, bạn cần bao nhiêu người tại nơi làm việc?

leave something behind để gây ra tình trạng tồn tại sau khi bạn đã rời khỏi một nơi

They left a trail of destruction behind it.

Họ đã để lại dấu vết hủy diệt đằng sau nó.

leave something/somebody off something để không đưa thứ gì đó hoặc ai đó vào danh sách

She left two people off the list by mistake.

Cô ấy đã bỏ sót hai người khỏi danh sách do nhầm lẫn.

leave something for/to somebody giao cho ai đó trách nhiệm giải quyết vấn đề gì đó

She said: "Leave it to me - I'll sort it out tomorrow".

Cô ấy nói: "Để đó cho tôi - Tôi sẽ phân loại nó vào ngày mai".

leave off (something/doing something) dừng lại, hoặc ngừng làm điều gì đó

I have decided to leave off play for a while.

Tôi đã quyết định nghỉ thi đấu một thời gian.

1 971 04/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: