Mess around with là gì? Tất tần tật về Mess around with
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Mess around with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Mess around with
I. Định nghĩa Mess around with
Mess around with: Quan hệ tình dục ngoài hôn nhân / Cố gắng cải tiến thứ gì đó nhưng lại làm cho mọi thứ tồi tệ đi
Mess around with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
mess (động từ): gây rối, làm loạn, không nghiêm túc
-
around (trạng từ): loanh quanh, không rõ mục tiêu
-
with (giới từ): đi kèm để chỉ đối tượng bị tác động
=> Mess around with là một cụm động từ mang nhiều nghĩa, tùy vào ngữ cảnh:
-
Làm việc gì đó một cách không nghiêm túc
-
Chơi nghịch, vọc vạch cái gì (thường là thiết bị, máy móc)
-
Có quan hệ tình cảm không nghiêm túc với ai
-
Động chạm, can thiệp vào thứ mình không nên động vào
Ví dụ:
He's been MESSING ABOUT WITH a woman he works with. Anh ta quan hệ tình dục với một người phụ nữa anh ta làm việc với.
The computer was working fine until they started MESSING ABOUT WITH it. Máy tính vẫn hoạt động ổn cho tới khi anh ta bắt đầu cả tiến nó nhưng làm nó hỏng thêm đi.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Mess around with
1. Cấu trúc
-
mess around with + something/someone
Ví dụ:
-
mess around with computers
-
mess around with fire
-
mess around with someone else's girlfriend
2. Cách sử dụng
-
Dùng trong văn nói, thân mật, không trang trọng
-
Dùng để chỉ hành động không nghiêm túc, thường mang nghĩa tiêu cực nhẹ
-
Thường dùng để cảnh báo ai đó đừng "vọc" vào cái gì nguy hiểm hoặc không thuộc về mình
Ví dụ:
-
He likes to mess around with old radios in his spare time.
→ Anh ấy thích nghịch mấy cái radio cũ vào lúc rảnh. -
Stop messing around with my phone!
→ Đừng nghịch điện thoại của tôi nữa! -
She found out he was messing around with another woman.
→ Cô ấy phát hiện ra anh ta đang qua lại với một người phụ nữ khác. -
The kids were messing around with firecrackers.
→ Mấy đứa nhỏ đang nghịch pháo đấy. -
I don’t want to mess around with stuff I don’t understand.
→ Tôi không muốn can thiệp vào mấy thứ tôi không hiểu rõ.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Mess around with
1. Từ đồng nghĩa
-
fool around with – đùa nghịch, không nghiêm túc
He always fools around with his tools in the garage.
→ Anh ấy suốt ngày nghịch đồ nghề trong gara. -
tinker with – mày mò, chỉnh sửa nhỏ
She loves tinkering with her car.
→ Cô ấy thích mày mò sửa xe của mình.
2. Từ trái nghĩa
-
focus on – tập trung vào
Stop messing around and focus on your homework.
→ Đừng có lơ đễnh nữa, tập trung làm bài tập đi. -
be serious about – nghiêm túc với
He’s finally being serious about his relationship.
→ Cuối cùng thì anh ấy cũng nghiêm túc với mối quan hệ này.
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)