Square with là gì? Tất tần tật về Square with
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Square with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Square with
I. Định nghĩa Square with
Square with: Phù hợp với / Kiểm tra xem mọi thứ có ổn chưa
Square with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
Square (hình vuông) + With (với).
→Square with có nghĩa là:
-
Phù hợp với, đồng tình với: Khi một điều gì đó tương thích hoặc nhất quán với các quy tắc, tiêu chuẩn, ý tưởng hoặc kế hoạch.
-
Tạo sự thống nhất hoặc đồng thuận: Đặc biệt khi hai bên đồng ý hoặc điều gì đó không mâu thuẫn với nhau.
Ví dụ:
What he said doesn't SQUARE WITH what the others said. Những cái anh ấy nói không trùng khớp với những gì người khác nói.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Square with
1. Cấu trúc
-
S + square with + something → Phù hợp hoặc đồng tình với điều gì đó.
-
S + square with + someone → Đồng thuận hoặc phù hợp với ai đó.
2. Cách sử dụng
-
Square with thường được dùng khi bạn nói rằng điều gì đó không mâu thuẫn hoặc phù hợp với các tiêu chuẩn hoặc quy tắc, hoặc khi ai đó đồng ý với ý kiến của bạn.
-
Cụm từ này có thể được dùng trong cả các tình huống chính thức và không chính thức.
Ví dụ:
-
The new policy doesn't square with our company values.
→ Chính sách mới không phù hợp với các giá trị của công ty chúng tôi. -
His story didn't square with the evidence.
→ Câu chuyện của anh ấy không khớp với các bằng chứng. -
I hope this decision squares with your expectations.
→ Tôi hy vọng quyết định này sẽ phù hợp với kỳ vọng của bạn. -
Her actions square with what she told us earlier.
→ Hành động của cô ấy phù hợp với những gì cô ấy đã nói với chúng tôi trước đó. -
The facts don't square with his version of the events.
→ Các sự kiện không khớp với phiên bản của anh ấy.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Square with
1. Từ đồng nghĩa
Cụm từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ & Dịch |
---|---|---|
Align with | Phù hợp, đồng thuận với | His views align with mine on the matter. → Quan điểm của anh ấy phù hợp với tôi về vấn đề này. |
Match up with | Khớp với, phù hợp với | The figures don’t match up with the reports. → Các con số không khớp với các báo cáo. |
Be consistent with | Nhất quán với, phù hợp với | Her actions are consistent with her beliefs. → Hành động của cô ấy nhất quán với niềm tin của cô ấy. |
2. Từ trái nghĩa
Cụm từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ & Dịch |
---|---|---|
Conflict with | Mâu thuẫn với, không phù hợp với | His actions conflict with the rules. → Hành động của anh ấy mâu thuẫn với các quy tắc. |
Disagree with | Không đồng tình với | I disagree with your decision. → Tôi không đồng tình với quyết định của bạn. |
Clash with | Va chạm với, không phù hợp với | Her ideas clash with the company’s vision. → Những ý tưởng của cô ấy va chạm với tầm nhìn của công ty. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)