Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ D

Tổng hợp Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ D trong Tiếng Anh giúp bạn hệ thống kiến thức và học tốt hơn về cụm động từ trong Tiếng Anh.

1 563 04/09/2024


Các cụm động từ cơ bản bắt đầu bằng chữ D trong Tiếng Anh

You don’t need to dress up to go to the mall – jeans and a T-shirt are fine. (Bạn không cần mặc đồ trong khu mua sắm quần jean và một cái áo thun là ổn.)

I dropped in on George on my way home from school. (Tôi ghé vào George trên đường từ trường về nhà)

  • delight in something: thích điều gì đó

My brother always delights in telling me when I make a mistake. (Anh tôi luôn thích nói với tôi khi tôi mắc lỗi.)

  • die away/ die down: Giảm đi, dịu đi

The last notes die away and the audience burst into applause. (Những nốt nhạc cuối nhỏ dần và khán giả vỡ ào với tràng pháo tay khen ngợi.)

  • die for: Thèm gì đến chết

I‘m dying for the weekend – this week’s been so hard. (Tôđang rt muđến cui tu tun này tht là quá vt vả.)

I dropped off during the play and woke up when it ended. (Tôđã thiu thiu ng trong sut v kch và tnh dy khi nó kết thúc.)

  • damp down: Trầm tĩnh lại; giảm bớt, hạ cảm giác/ Làm cái gì cháy chậm đi

They tried to damp down the anger over the announcement. (H đã c gng gim bt s gin d qua li tuyên bố.)

They tried to damp down the flames before the fire spread. (H đã c gng làm cho ngn la cháy chm li trước khi nó lan rng.)

  • damp off: (Thực vật) Chết vì úng nước; bị nấm kí sinh vì quá ẩm ướt

The seedlings damp off in the spring if it's very wet. (Các cây con bị nấm kí sinh trong mùa xuân nếu tiết trời quá ẩm ướt.)

  • dash down: Viết nhanh

He dashed down a memo and sent it to everybody. (Anh ta đã viết nhanh một thư báo và gửi nó cho mọi người.)

  • dash off: Rời một nơi nào đó nhanh chóng/ Làm nhanh một việc gì đó, đặc biệt là khi viết lách

It's late - I'm going to dash off home. (Muộn rồi - Tôi sẽ rời nhà nhanh.)

He dashed off the report in a couple of hours. (Anh ta viết nhanh bản báo cáo chỉ trong một vài giờ.)

  • dawn on: Cuối cùng cũng nhận ra hoặc hiểu điều gì

The truth only dawned on me much later. (Mãi lâu sau sự thật mới trở nên rõ ràng với tôi.)

  • deal in: Buôn bán, kinh doanh/ Quan tâm đến cái gì

She deals in paintings. (Cô ấy buôn bán các bức tranh hội họa.)

John was not a man who dealt in rumours. (John không phải là một người đàn ông quan tâm đến các lời đồn đãi.)

  • deal with: Đề cập đến/ Giải quyết, xử lý/ Giao du, giao thiệp với ai

The film deals with alienation in modern life. (Bộ phim đề cập đến các mối bất hòa trong xã hội hiện đại.)

They try to deal politely with angry customers. (Họ cố gắng xử lý thật lịch sự với các khách hàng nóng tính.)

We don't deal with terrorist. (Chúng tôi không giao du với bọn khủng bố.)

  • decide on: Chọn, lựa chọn

John spent a long time looking at flats before he bought one, but eventually decided on one near his work. (John đã dành khá nhiều thời gian để quan sát các căn hộ trước khi mua một cái, và cuối cùng đã quyết định chọn mua một cái gần nơi anh ấy làm việc.)

  • decide upon: Chọn, lựa chọn

Jane spent a long time looking at houses before she bought one, but eventually decided upon one near her office. (Jane đã dành khá nhiều thời gian để quan sát các căn nhà trước khi mua một cái, và cuối cùng đã quyết định chọn mua một cái gần cơ quan cô.)

  • dial in: Tham gia hội nghị, cuộc họp được tổ chức qua điện thoại

They reported the meeting and people dialled in to listen. (Họ tường trình hội nghị và mọi người tham gia qua điện thoại để lắng nghe.)

  • dial into: Tham gia hội nghị, cuộc họp được tổ chức qua điện thoại

People dialled into the conference call. (Mọi người tham gia hội nghị qua điện thoại.)

  • dial up: Truy cập quay số (truy cập internet, mạng nội bộ qua đường truyền điện thoại)

You can dial up and access your information. (Bạn có thể truy cập quay số và truy tìm thông tin của bạn.)

  • die away: (Âm thanh) Nhỏ dần

The last notes died away and the audience burst into applause. (Những nốt nhạc cuối nhỏ dần và khán giả vỡ ào với tràng pháo tay khen ngợi.)

  • die back: Khi các phần của một cây ở trên mặt đất chết nhưng rễ chính vẫn còn sống

The plant dies back in the winter. (Trong mùa đông, các phần của cây trên mặt đất bị chết nhưng phần rễ chính vẫn còn sống.)

  • die down: Giảm dần hoặc tắt dần

It was on the front pages of all the papers for a few days, but the interest gradually died down. (Nó đã ở trên các trang bìa của tất cả các tờ báo trong một vài ngày, nhưng sự quan tâm đã giảm dần.)

  • die for: Muốn cái gì đó rất nhiều

I'm dying for the weekend - this week's been so hard. (Tôi đang rất muốn đến cuối tuần - tuần này thật là quá vất vả.)

  • die off: Biến mất, trở nên tuyệt chủng, tắt phụt đi, ...

Rabbits were dying off in that county. (Các con thỏ đang biến mất ở tỉnh đó.)

  • die out: Biến mất, trở nên tuyệt chủng

Some scientists say that the dinosaurs died out when a comet hit the earth and caused a nuclear winter. (Một số nhà khoa học nói rằng các loài khủng long trở nên tuyệt chủng khi một sao chổi va chạm vào trái đất và gây ra mùa đông băng giá.)

  • dig in: Bắt đầu ăn uống một cách đói khát/ (Quân sự) Đào hầm công sự

We were starving so we really dug in when the food finally arrived. (Chúng tôi đang chết đói vì thế chúng tôi thật sự bắt đầu lao vào ăn một cách đói khát khi thức ăn cuối cùng được mang đến.)

Anticipating an artillery barrage, we quickly dug in. (Đoán trước sẽ gặp phải một hàng rào pháo binh phòng ngự, chúng tôi đã nhanh chóng đào hầm công sự.)

  • dig into: Với tay vào bên trong để lấy cái gì

She dug into her handbag and pulled out a bunch of keys. (Cô ấy với tay vào trong túi xách và kéo chùm chia khóa ra.)

  • dig out: Khai quật, tìm ra ... cái gì mà bạn đã không còn sử dụng trong một thời gian dài/ Đào, khai quật để tìm ai, cái gì

I dug out my old university essays. (Tôi đã tìm ra các bài luận cũ của tôi hồi còn học đại học.)

They had to dig the survivors of the earthquake out from the ruins. (Họ đã phải đào đống đổ nát để tìm những người sống sót của vụ động đất.)

  • dig up: Phanh phui/ Di chuyển cái gì từ mặt đất/ Đào, khai quật

The reporters eventually dug up the truth about the affair. (Các phóng viên cuối cùng cũng phanh phui sự thật về vụ việc đó.)

The police dug up a body. (Cảnh sát dọn một thi thể nằm trên mặt đất.)

An old Greek statue was dug up here last month. (Một pho tượng Hy Lạp cổ đã được khai quật ở đây tháng trước.)

  • dine out: Đi ăn ở bên ngoài, đi ăn quán

We rarely dine out these days. (Chúng tôi hiếm khi đi ăn ở bên ngoài vào thời điểm hiện tại.)

  • dine out on: Kể một câu chuyện lặp đi lặp lại

I've dined out on the story of his accident. (Tôi đã kể đi kể lại chuyện tai nạn của cậu ấy.)

  • dip in: Nhúng cái gì vào chất lỏng trong một thời gian ngắn

I dipped the brush in the paint and began painting the wall. (Tôi nhúng bàn chải vào sơn trong một thời gian ngắn và bắt đầu sơn tường.)

  • dip into: Đọc lướt qua, xem lướt qua (đọc một số phần chứ không phải tất cả)/ Rút tiền ra từ tài khoản tiết kiệm

I've been dipping into the book, but haven't read it properly. (Tôi đã đọc lướt qua cuốn sách đó, nhưng nói thật là vẫn chưa đọc kĩ.)

I've had to dip into my savings account to pay for the works on my house. (Tôi đã phải rút tiền từ tài khoản tiết kiệm của tôi để trả cho công việc xây dựng ngôi nhà.)

  • dip out: Rời khỏi một địa điểm mà chẳng nói với ai

The party was so dull I dipped out. (Buổi tiệc đã quá buồn tẻ vì thế tôi đã rời đi mà chẳng nói với ai.)

  • disagree with: Không hợp, khó ở (với ai, khí hậu, thức ăn, ...)

I feel dreadful; the prawns I had for lunch are disagreeing with me. (Tôi cảm thấy thật khủng khiếp; tôi đang bị dị ứng với mấy con tôm tôi ăn trong bữa trưa.)

  • dish out: Chuẩn bị bữa ăn/ Tung ra nhiều cái gì

I dished out the dinner. (Tôi đã chuẩn bị bữa tối.)

There were students dishing out leaflets to passers-by. (Có những sinh viên đang phát truyền đơn cho các người đi đường.)

  • dish up: Chuẩn bị bữa ăn

He dished up a great dinner when we got back. (Anh ấy đã chuẩn bị một bữa tối thịnh soạn khi chúng tôi trở về.)

  • dive in: Bắt đầu làm cái gì, thường là không có dự định hay lập kế hoạch trước/ Bắt đầu ăn

When we saw what was happening, we all dived in to help. (Khi chúng tôi thấy chuyện gì đang diễn ra, tất cả chúng tôi lao vào giúp đỡ.)

Dinner's on the table, so dive in. (Bữa ăn tối đã có trên bàn rồi, giờ ăn thôi.)

  • dive into: Thọc tay nhanh vào cái gì

She dived into her bag and pulled out a lighter. (Cô ấy thọc tay nhanh vào chiếc túi và lấy một chiếc bật lửa ra.)

  • divide up: Phân chia, phân phối

They divided up the profits. (Họ đã phân chia lợi nhuận.)

  • divvy out: Phân chia, phân phối

The waiters and waitresses divvy out the tips at the end of the night. (Vào cuối đêm, các bồi bàn nam và nữ chia nhau phần tiền bo.)

  • divvy up: Phân chia, phân phối

We divvied up the money equally. (Chúng tôi đã phân chia tiền nong một cách công bằng.)

  • do away with: Xóa bỏ, thủ tiêu, hủy bỏ

The United Kingdom did away with the death penalty in 1965. (Vương quốc Anh đã xóa bỏ án tử hình năm 1965.)

  • do in: Thủ tiêu, giết, khử/ Kiệt sức, mệt mỏi

After he reported the gang, he feared they would do him in. (Sau khi anh ấy tố giác băng nhóm đó, anh sợ chúng sẽ có thể thủ tiêu anh.)

Climbing that hill really did them in. (Leo lên ngọn đồi đó thật sự đã làm họ kiệt sức.)

  • do out of: Ngăn cản ai có được cái gì, nhất là bằng cách gian lận hay không lương thiện

They lied on the reference and did me out of any chance of getting the job. (Họ đã lừa dối cuộc họp và ngăn cản tôi không có bất kì cơ hội nào để nhận công việc đó.)

  • do over: Làm lại, bắt đầu lại (khi lần đầu tiên làm không tốt)

OK, we'll do it over, but try to sing the right words this time. (Nào chúng ta làm lại nào, nhưng lần này cố gắng hát đúng chữ nhé.)

  • do up: Cài, thắt, ... (quần áo, ...)/ Tân trang, sửa chữa

You must do up your safety belt in the back of cars and taxis now. (Ngày nay bạn phải thắt chặt dây an toàn trong xe hơi và xe tắc-xi.)

It took them six months to do up the house before they could actually move in. (Họ đã tốn 6 tháng để sửa chữa lại căn nhà trước khi họ có thể thực sự vào ở lại.)

  • do with: Thỉnh cầu, yêu cầu, ... (thường sau can, could)

I could do with a cold beer about now. (Giờ tôi có thể uống một cốc bia lạnh chứ.)

  • do without: Làm gì mà không cần đến cái gì

There's no sugar, so you'll have to do without. (Không có tí đường nào, vì thế bạn sẽ phải làm mà không dùng đến đường.)

  • dob in: Tố cáo ai đó với giáo viên, nhà chức trách, .../ Đóng góp, quyên góp tiền

He dobbed me in to the teacher. (Cậu ta tố cáo tôi với giáo viên.)

Everyone dobbed in some cash to help. (Mọi người quyên góp ít tiền để giúp đỡ.)

  • dole out: Phân phối, phân phát, rải

They were doling out leaflets in front of the station. (Họ đang rải các tờ truyền đơn ở trước nhà ga.)

  • doss about: Làm không năng suốt, toi công

I couldn't get down to my work and dossed about all night. (Tôi đã không thể giải quyết được công việc của tôi và đã toi công cả buổi tối.)

  • doss around: Làm không năng suốt, toi công

I spent the afternoon dossing around. (Tôi đã toi công cả buổi chiều.)

  • doss down: Ngủ tạm ở đâu (vì bạn không về nhà)

I was feeling really tired, so I dossed down on his sofa for the night. (Tôi đã thật sự cảm thấy mệt mỏi, vì thế tôi đã ngủ tạm trên ghế sô pha của anh ấy cả buổi tối.)

  • double as: Có công dụng, tính năng khác

In the corner is an old sofa that double as John's bed when we have visitors. (Trong góc là một chiếc ghế sô pha cũ mà sẽ là giường ngủ của John khi chúng tôi có khách.)

  • double back: Quay trở lại, đi trở lại (theo hướng ngược lại)

When he saw the police, he doubled back and went home. (Khi hắn ta trông thấy cảnh sát, hắn ta quay ngược trở lại và đi về nhà.)

  • double down: Nỗ lực hơn, cố gắng hơn

The results were not particularly good, but they decided to double down. (Kết quả đã là đặc biệt không tốt, nhưng họ vẫn quyết định nỗ lực hơn nữa.)

  • double down on: Nỗ lực hơn, cố gắng hơn

The government has doubled down on its policy of giving tax breaks. (Chính phủ đã cố gắng nhiều về chính sách miễn giảm thuế.)

  • double over: Gập đôi người

She doubled over in pain after being hit in the stomach. (Cô ta đau đến gập đôi người xuống sau khi bị đánh vào bụng.)

  • double up: Gập đôi người/ Chia sẽ chỗ ở vì có quá nhiều người

He doubled up in pain after being hit in the stomach. (Anh ta đau đến gập đôi người sau khi bị đánh vào bụng.)

We had to double up because we hadn't booked enough rooms. (Chúng tôi phải chia sẽ nhau chỗ ở bởi vì chúng tôi đã không đặt đủ phòng.)

  • double up as: có công dụng, tính năng khác

The display screen doubles up as a solar panel. (Màn hình hiển thị có công dụng khác là làm pin mặt trời.)

  • doze off: Ngủ gật

The movie was a bit boring and I dozed off halfway through. (Bộ phim đó khá là buồn tẻ và tôi đã ngủ gật giữa chừng.)

  • drag on: Lề mề, kéo dài không cần thiết

The meeting dragged on for two and a half hours. (Buổi họp đã kéo dài vô ích đến hai tiếng rưỡi.)

  • draw back: Rút lui, lùi lại

He drew back when the dog barked. (Cậu ấy đã lùi lại khi con chó sủa.)

  • draw down: Giảm/ Xin vốn, xin trợ cấp/ Cạn kiệt bởi sự tiêu dùng, sử dụng lớn

The administration want to draw down troop numbers as soon as they can. (Chính quyền muốn giảm biên chế quân đội ngay khi họ thấy có thể.)

The college wants to draw down extra funding for IT provision. (Trường đại học muốn xin vốn trợ cấp thêm để cung cấp cho phòng công nghệ thông tin.)

Gas reserves were drawn down in the recent cold spell. (Dự trữ ga đã cạn kiệt trong mùa lạnh gần đây.)

  • draw even: Về hòa với đối thủ

The exhausted horse drew even at the finish line. (Con ngựa kiệt sức đã về hòa với đối thủ tại vạch đích.)

  • draw in: (Mùa đông) Trời tối sớm/ (Tàu) Đến nhà ga

The nights are drawing in now it's winter. (Đêm tối đang tới sớm hơn khi bây giờ là mùa đông.)

The train drew in and we got off. (Tàu đã đến ga và chúng tôi xuống tàu.)

  • draw into: Cuốn vào, liên quan vào

I didn't want to take sides because I didn't want to get drawn into their arguments. (Tôi đã không muốn đứng bên cạnh bởi vì tôi không muốn bị kéo vào cuộc tranh cãi của họ.)

  • draw on: (Thời gian) Trôi qua chậm chạp/ Nuốt, hít khói từ điếu thuốc, điếu xì gà, .../ Rút tiền từ tài khoản ngân hàng bằng cách viết séc

As the lesson drew on, the students started to get bored. (Vì tiết học trôi qua chậm chạp, các sinh viên bắt đầu thấy chán ngắt.)

He drew on his cigarette and coughed. (Anh ta nuốt khói từ điếu thuốc và ho sặc sụa.)

He paid with a cheque drawn on his company's account. (Anh ta chi trả với tờ séc rút từ tài khoản của anh ở công ty.)

  • draw out: Kéo dài cái gì hơn cần thiết/ Làm cho một người nhút nhát trở nên hoạt bát hơn

The director drew the meeting out with a lengthy speech. (Vị đạo diễn đã kéo dài lê thê buổi họp với một giọng điệu dài dòng.)

He was so quiet at first, but the teacher managed to draw him out and get him to participate. (Lúc đầu cậu ta quá nhút nhát, nhưng giáo viên đã tìm cách để anh ta năng nổ hơn và tham gia vào lớp học.)

  • draw up: Soạn thảo, chuẩn bị (hợp đồng, văn kiện, ...)/ (Xe) Đỗ lại, dừng lại

The contract was drawn up by our solicitor. (Hợp động đã được soạn thảo bởi cố vấn pháp luật của chúng tôi.)

The police car drew up alongside him at the red lights and asked him to pull over. (Xe cảnh sát đã đỗ lại kế bên anh ta tại nơi đèn đỏ và yêu cầu anh ta đỗ vào lề đường.)

  • draw upon: Sử dụng kiến thức, kĩ năng, thông tin cho một mục đích cụ thể

I drew upon my previous experience to find the solution. (Tôi đã sử dụng kinh nghiệm trước đây để tìm ra giải pháp.)

  • dream of: Suy nghĩ hoặc cân nhắc, suy xét

I wouldn't even dream of telling her that. (Tôi sẽ không nói cho cô ấy về điều đó.)

  • dream up: Phát minh, sáng chế, có một ý tưởng

They dreamed up the scheme for the improvements and it was accepted by the board. (Họ đã vẽ ra sơ đồ phát triển và nó đã được chấp nhận bởi ban giám đốc.)

  • dredge up: Moi ra, phát hiện ra cái gì của ai trong quá khứ

The newspapers dredged up the details of his affair with his research assistant. (Báo chí đã moi ra chi tiết của chuyện tình vụng trộm của anh ta với người trợ nghiên cứu của anh.)

  • dress down: Ăn mặc thoải mái/ Trách mắng, rầy la ai

The staff are allowed to dress down on Fridays. (Nhân viên được cho phép ăn mặc thoải mái vào các ngày thứ Sáu.)

She dressed me down for being rude. Chị ta trách tôi về sự bất lịch sự.

  • drift apart: Mất dần tình bạn với ai đó (do khoảng cách xa, không liên lạc, ...)

We were great friends at school but drifted apart when we went to different universities. (Chúng tôi đã là bạn bè thân thiết ở phổ thông nhưng đã dần đánh mất tình bạn khi chúng tôi vào các trường đại học khác nhau.)

  • drift off: Bắt đầu ngủ say, vừa chợp mắt

I was drifting off when the noise disturbed me. (Tôi mới vừa chợp mắt thì tiếng ồn làm phiền tôi.)

  • drill down: Tìm kiếm qua các tầng thông tin trên máy tính

I really had to drill down to get the answers from the database. (Tôi thực sự đã phải tìm kiếm qua các tầng thông tin để có các câu trả lời từ cơ sở dữ liệu.)

  • drill down through: Lấy dữ liệu, thông tin chi tiết, tỉ mỉ

They drilled down through the information to find the truth. (Họ đã phải lấy thông tin chi tiết nhất để tìm ra sự thật.)

  • drill into: Nhắc lại nhiều lần để giúp ai đó học nó

The teacher drilled the rules into the students. (Giáo viên đã phải nhắc đi nhắc lại qui luật nhiều lần để giúp các sinh viên hiểu được nó.)

  • drink up: Uống cạn, uống một hơi, uống hết

Drink up, everyone, it's time to go. (Uống hết đi mọi người, đến giờ đi rồi.)

  • drive away: Đuổi đi, xua đuổi

Their unfriendliness drives customers away. (Thái độ không thân thiện của họ đã xua đuổi các vị khách hàng.)

  • drive back: Đẩy lùi

The police drove the crowd back to give the rescue workers more space. (Cảnh sát đẩy lùi đám đông để cung cấp thêm không gian cho các nhân viên cứu hộ.)

  • drive by: Miêu tả tình huống ai đó bị bắn từ một chiếc xe đang di chuyển

He was killed in a drive-by shooting. (Anh ta bị giết bởi một phát đạn từ một chiếc xe đang di chuyển.)

  • drive off: Lái xe rời đi

She slammed the car door shut and drove off without saying a word. (Cô ta đóng sầm cửa xe lại và lái xe rời đi mà chẳng nói từ nào.)

  • drive out: Đuổi đi, xua đuổi

The soldiers drove them out of their homes. (Những tên lính đã xua đuổi họ ra khỏi căn nhà của họ.)

  • drive up: Tăng lên (giá, lãi suất, ...)/ Dừng xe, đỗ xe

The government's policies are driving up interest rates. (Những chính sách của chính phủ đang làm tăng tỉ lệ lãi suất.)

They drove up just as we were about to leave. (Họ vừa dừng xe khi chúng tôi chuẩn bị rời đi.)

  • drone on: Nói cái gì trong thời gian dài một cách tẻ nhạt, chán ngắt

The minister droned on for an hour and the audience looked increasingly bored. (Ngài bộ trưởng đã nói một cách chán ngắt trong vòng một giờ và người nghe càng lúc càng chán.)

  • drop around: Thăm ai đó, thường không hẹn trước/ Giao, phân phối, phân phát

We dropped around to collect the stuff we'd left there last week. (Chúng tôi đã ghé thăm (không hẹn trước) để thu thập một vài thứ chúng tôi đã để quên ở đó ba tuần trước.)
I dropped around the things they needed. (Tôi giao cho họ những thứ họ cần.)

  • drop away: Giảm dần (về số lượng, con số)

The numbers of people attending began the drop away after a few months. (Số lượng người tham dự đã bắt đầu giảm dần sau một vài tháng.)

  • drop back: Bị bỏ lại, tụt lại đằng sau ai

He stared at the front, but got tired and dropped back as the race went on. (Anh ấy đã xuất sắc ở trong tốp đầu, nhưng bị mệt và bị tụt lại đằng sau khi cuộc đua tiếp tục.)

  • drop behind: Bị bỏ lại, tụt lại đằng sau ai

The two lovers dropped behind so as to be alone. (Cặp tình nhân đã tụt lại đằng sau để có khoảng không gian riêng cho mình.)

  • drop by: Tạt vào thăm, nhân tiện vào thăm

He dropped by on his way home from work. (Anh ấy đã nhân tiện ghé thăm trên đường về nhà từ nơi làm việc.)

  • drop in: Thăm ai đó, thường không hẹn trước

I was in the area so I dropped in at the office to see her. (Tôi đã ở vùng đó vì thế tôi đã đến cơ quan để thăm cô ấy.)

  • drop off: Đưa ai, cái gì đến một nơi nào đó và để họ hoặc nó ở đó/ Ngủ, thiu thiu ngủ/ Giảm (về số lượng, số đếm)

I dropped the kids off at school on my way to work. (Tôi đã đưa bọn trẻ đến trường học trên đường đến nơi làm việc.)

I dropped off during the play and woke up when it ended. (Tôi đã thiu thiu ngủ trong suốt vở kịch và tỉnh dậy khi nó kết thúc.)

Sales have dropped off in the last few months. (Số lượng hàng bán ra đã giảm trong vài tháng gần đây.)

  • drop out: Bỏ học giữa chừng

She dropped out of college and went straight into a good job. (Cô ấy đã bỏ học đại học giữa chừng và nhận một công việc tốt.)

  • drop over: Tạt vào thăm, nhân tiện ghé thăm

I'll drop over on my way back. (Tôi sẽ tạt vào thăm trên đường về nhà.)

  • drop round: Thăm ai đó, thường không hẹn trước

We dropped round their house on our way. (Chúng tôi đã vào thăm ngôi nhà của họ trên đường đi.)

  • drop someone in it: Đặt ai vào tình trạng rắc rối, khó khăn

I really dropped him in it when I told them what he'd done. (Tôi đã thực sự đặt anh ấy vào tình trạng rắc rối khi tôi nói với họ về những gì anh ấy đã làm.)

  • drop through: Chẳng đi đến đâu, chẳng ra kết quả gì

The big scheme he was talking about seems to have dropped through. (Cái kế hoạch lớn mà anh ta đã đang nói về dường như đã chẳng đi đến đâu.)

  • drown in: Có quá nhiều thứ để bạn có thể giải quyết

I'm drowning in unpaid bills. (Tôi đang có quá nhiều hóa đơn chưa thanh toán.)

  • drown out: Âm thanh của cái gì làm lấp, làm át âm thanh của cái gì

The music drowned out the sound of the phone ringing. (Tiếng nhạc làm át âm thanh của tiếng điện thoại rung.)

  • drum into: Làm ai nhớ bằng cách nhắc đi nhắc lại nhiều lần

They drum all the traps into you before the test, so you can't go wrong. (Họ nhắc đi nhắc lại các bẫy trước khi thi, vì thế bạn không thể làm sai.)

  • drum out: Đuổi, xa thải ai

They drummed the minister out when she was caught lying. (Họ xa thải bà bộ trưởng khi bà bị phát hiện là đã nói dối.)

  • drum up: Tuyên truyền, quảng cáo rùm beng, tăng sự quan tâm

They are trying to drum up support for the referendum. (Họ đang cố gắng tuyên truyền cho cuộc trưng cầu dân ý.)

  • dry off: Lau khô, sấy khô nhanh hoặc lau khô bề mặt

I had a shower and dried myself off. (Tôi đã tắm và tự lau khô người.)

  • dry out: Điều trị (ai) hoặc được điều trị về chứng nghiện rượu/ Làm không hoàn toàn

He checked into a clinic to dry out after being arrested for drink-driving. (Anh ta ghi tên đăng kí một bệnh viện tư để điều trị bệnh nghiện rượu sau khi bị bắt vì lái xe trong tình trạng say xỉn.)

They dried the fruit out in the sun. (Họ đã phơi không trái cây dưới ánh mặt trời.)

  • dry up: (Sông, hồ, ...) Khô cạn, cạn ráo/ Bị ngừng cung cấp cái gì/ Lau khô chén, đĩa, ... sau khi đã rửa chúng/ (Câu mệnh lệnh) Không nói nữa, im đi

The lake dried up because of the water extraction for cotton farming. (Hồ nước đã khô cạn là do việc hút nước để trồng bông.)

His main source of work had dried up, leaving him short of money. (Nguồn việc chính của anh ấy đã bị ngừng, làm cho anh ta kiếm được ít tiền hơn.)

I washed and dried up. (Tôi đã rửa và lau khô chén đĩa.)

"Dry up!" she said. ("Thôi đi, im đi!" cô ấy nói.)

  • duck out of: Tránh né (một nhiệm vụ, trách nhiệm, ...)

He ducked out of helping us last night. (Anh ấy đã tránh giúp chúng tôi tối qua.)

  • duff up: Đánh đập ai đó nhiều lần

He was duffed up in a night club last night. (Tối qua cậu ấy bị đánh đập nhiều lần trong một câu lạc bộ đêm.)

  • dumb down: Làm cho cái gì đơn giản và dễ dàng hơn để hiểu, đặc biệt khi để nó trở nên phổ biến hơn

Television has been dumbing down the news for years. (Trong nhiều năm trời, truyền hình đã đang làm cho tin tức trở nên phổ biến hơn.)

  • dump on: Đối xử, cư xử tệ bạc, không thích hợp/ Chỉ trích, phê phán ai nặng nề/ Thổ lộ, giãi bày

Her boss dumps on everyone when things go wrong. (Xếp cô ấy cư xử không thích hợp với mọi người khi có điều gì sai.)

She dumps on her family a lot. (Cô ta phê phán gia đình cô ta rất nặng nề.)

When he's depressed, he needs someone to dump on. (Khi anh ấy buồn phiền, anh ấy cần ai đó để giãi bày.)

  •  dust down: Phủi bụi khỏi bề mặt của cái gì/ Luyện lại

Dust yourself down! (Phủi bụi đi!)

I'll have to dust down my French if we're going to move to Paris. (Tôi sẽ phải luyện lại tiếng Pháp nếu chúng ta định đi Paris.)

  • dust off: Phủi bụi khỏi bề mặt của cái gì/ Luyện lại

Dust yourself off! (Phủi bụi đi!)

I'll have to dust off my French if we're going to move to Paris. (Tôi sẽ phải luyện lại tiếng Pháp nếu chúng ta định đi Paris.)

  • dwell on: Dành nhiều thời gian, chăm chú vào, nhai đi nhai lại

The programme dwelled on the scandal. (Chương trình đã dành quá nhiều thời gian vào vụ xì-căng-đan.)

  • dwell upon: Dành nhiều thời gian, chăm chú vào, nhai đi nhai lại

She dwelt upon the economic situation in her speech. (Cô ấy đã quá chăm chú vào tình hình kinh tế trong bài diễn văn.)

1 563 04/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: