Aim at là gì? Tất tần tật về aim at

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Aim at bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 426 04/09/2024


Aim at

1. Định nghĩa aim at

Aim at: nhằm, tập trung, hướng về

2. Cấu trúc của aim at

to aim at + sb/sth

to aim sth at sb/sth

Ví dụ: 

- The advertising campaign is aimed primarily at young people.

Chiến dịch quảng cáo để nhắm chủ yếu vào giới trẻ

- This book is aimed at very young children.

Quyển sách này chủ yếu dành cho trẻ em

- The new scheme is aimed at reducing unemployment.

Mục đích của kế hoạch mới nhằm làm giảm nạn thất nghiệp

- The new laws are aimed at reducing traffic jams in cities.

Những luật lệ mới nhằm làm giảm sự ùn tắc giao thông trong thành phố

3. Một số từ liên quan đến aim at

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

goal

các trạng thái của các vấn đề mà một kế hoạch được dự định để đạt được và đó (khi đạt được) chấm dứt hành vi nhằm mục đích để đạt được nó

target, direct 

có ý định (cái gì đó) để di chuyển về phía một số mục tiêu

1 426 04/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: