Fall out là gì? Tất tần tật về fall out
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Fall out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Fall out
I. Định nghĩa Fall out
fall out: Tranh cãi và có quan hệ xấu với ai đó/ Rụng tóc
"Fall out" là một cụm động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là:
- Rơi ra ngoài: khi một vật gì đó bị rơi ra ngoài từ một nơi hoặc tình huống.
- Cãi nhau, xích mích: khi hai người hoặc nhiều người có mâu thuẫn, tranh cãi dẫn đến sự bất hòa hoặc không còn nói chuyện với nhau.
- Rụng (răng, tóc,…): khi một cái gì đó tự rụng ra khỏi vị trí ban đầu, như tóc hoặc răng.
Ví dụ:
- The coins fell out of his pocket. (Những đồng tiền rơi ra khỏi túi của anh ấy.)
- They had a big argument and fell out. (Họ đã có một cuộc cãi vã lớn và không còn nói chuyện với nhau.)
- His hair began to fall out when he got older. (Tóc của anh ấy bắt đầu rụng khi anh ấy già đi.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Fall out
Subject + fall out + (with + someone) (Chủ ngữ + fall out + (với + ai đó))
Ví dụ:
- She fell out with her best friend over a misunderstanding. (Cô ấy cãi nhau với người bạn thân vì một sự hiểu lầm.)
- The books fell out of the shelf. (Những cuốn sách rơi ra khỏi giá sách.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Fall out
1. Từ đồng nghĩa
- Argue: cãi nhau.
- Disagree: không đồng ý, bất đồng quan điểm.
- Quarrel: cãi vã.
- Break up: chia tay, kết thúc mối quan hệ.
2. Từ trái nghĩa
- Make up: làm hòa.
- Reconcile: hòa giải.
- Agree: đồng ý.
- Get along: hòa hợp, sống hòa thuận.
IV. Bài tập vận dụng
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
1. They had a huge argument but later __________.
a) fell out
b) made up
c) broke up
d) disagreed
2. I dropped my phone, and the screen __________.
a) fell out
b) dropped
c) broke up
d) agreed
3. After the dispute, the two friends finally __________ and started talking again.
a) fell out
b) agreed
c) made up
d) quarreled
4. His hair started to __________ as he reached his thirties.
a) fall out
b) rise
c) grow
d) improve
Đáp án:
1. b) made up
2. a) fell out
3. c) made up
4. a) fall out
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)