Get ahead là gì? Tất tần tật về get ahead
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Get ahead từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Get ahead
I. Định nghĩa Get ahead
get ahead: Tiến bộ, tiến hành
Get ahead là một cụm động từ trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb), được cấu tạo gồm:
Get: Đây là động từ chính trong cụm, có nghĩa là đạt được, làm cho hoặc đi đến.
Ahead: Là trạng từ chỉ sự vượt lên phía trước, tiến bộ hoặc đi trước.
Get ahead có nghĩa là tiến bộ, vượt lên, đạt được thành công trong một lĩnh vực nào đó, hoặc vượt lên so với người khác trong một cuộc cạnh tranh hoặc so sánh.
Ví dụ:
Nowadays, you need IT skills if you want to GET AHEAD. (Ngày nay, bạn cần có kỹ năng công nghệ thông tin nếu muốn tiến bộ.)
II. Cấu trúc và cách sử dụng Get ahead
1. Cấu trúc
-
Get ahead + (in something)
(Tiến bộ trong một lĩnh vực hoặc công việc nào đó). -
Get ahead of + (someone)
(Vượt lên ai đó trong một cuộc đua, cạnh tranh hoặc so sánh).
2. Cách sử dụng
- Get ahead được dùng khi bạn muốn nói về việc đạt được sự tiến bộ, thành công hoặc vượt qua ai đó trong một cuộc thi, công việc, hoặc trong sự nghiệp.
- Nó có thể được sử dụng để chỉ sự thành công hoặc vượt trội trong một lĩnh vực nhất định.
Ví dụ:
-
If you want to get ahead in your career, you need to work hard and be dedicated.
(Nếu bạn muốn tiến bộ trong sự nghiệp, bạn cần phải làm việc chăm chỉ và tận tâm.) -
She worked really hard to get ahead of her classmates.
(Cô ấy đã làm việc rất chăm chỉ để vượt lên trên các bạn cùng lớp.) -
The company is trying to get ahead of its competitors by launching new products.
(Công ty đang cố gắng vượt lên đối thủ bằng cách ra mắt các sản phẩm mới.) -
You have to get ahead of the others to secure the promotion.
(Bạn phải vượt lên những người khác để giành được cơ hội thăng chức.) -
He has managed to get ahead in life by taking risks and being innovative.
(Anh ấy đã có thể tiến bộ trong cuộc sống nhờ vào việc chấp nhận rủi ro và đổi mới sáng tạo.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Get ahead
1. Từ đồng nghĩa
Succeed (thành công)
Advance (tiến bộ)
Progress (tiến triển)
Outperform (vượt trội hơn)
2. Từ trái nghĩa
Fall behind (tụt lại phía sau)
Lag (chậm lại, tụt hậu)
Stagnate (đứng yên, không phát triển)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)