Tuck into là gì? Tất tần tật về Tuck into
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Tuck into từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Tuck into
I. Định nghĩa Tuck into
Tuck into: Bắt đầu ăn gì đó
Tuck into là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ chính: tuck → nghĩa là nhét vào, đưa vào
-
Giới từ: into → nghĩa là vào bên trong
→ Tuck into (something) là một cụm động từ dùng trong văn nói, nghĩa là: Ăn món gì đó một cách rất ngon miệng, ăn mạnh, ăn nhanh vì đói hoặc vì món đó hấp dẫn
Ví dụ:
I was starving and TUCKED INTO the food. Tôi đang đói nên tôi đã bắt đầu ăn thức ăn.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Tuck into
1. Cấu trúc
-
Tuck into + danh từ (chỉ món ăn)
Ví dụ: He tucked into the roast chicken. -
Dạng chia theo thì:
-
tuck into
-
tucked into
-
tucking into
-
has tucked into...
-
2. Cách sử dụng
-
Thường dùng khi nói đến việc ăn một món gì đó một cách ngon lành
-
Thường dùng trong các tình huống thân mật, đời thường (văn nói)
-
Hay dùng với trẻ em, nhóm bạn, tiệc tùng, hoặc khi ai đó đói
Ví dụ:
-
The kids tucked into their burgers happily.
→ Bọn trẻ ăn bánh mì kẹp rất ngon lành. -
He tucked into the pizza as soon as it arrived.
→ Anh ấy ăn pizza ngấu nghiến ngay khi nó được mang ra. -
Everyone tucked into the buffet without hesitation.
→ Ai cũng bắt đầu ăn buffet mà không do dự. -
She tucked into her favorite chocolate cake.
→ Cô ấy ăn chiếc bánh sô-cô-la yêu thích một cách say mê. -
We were so hungry that we tucked into the meal in minutes.
→ Chúng tôi đói đến mức ăn sạch bữa ăn chỉ trong vài phút.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Tuck into
1. Từ đồng nghĩa
-
Dig in = bắt đầu ăn (mạnh, nhanh)
He couldn’t wait and started to dig in.
→ Anh ấy không thể chờ và bắt đầu ăn luôn. -
Gobble up = ăn ngấu nghiến, ăn nhanh
They gobbled up the snacks in no time.
→ Họ ăn sạch đồ ăn vặt trong chớp mắt. -
Devour = ăn ngấu nghiến, ăn hết sạch
He devoured the whole chicken.
→ Anh ấy ăn hết sạch cả con gà.
2. Từ trái nghĩa
-
Push away (a plate) = đẩy đĩa ra, không muốn ăn
She pushed her plate away and said she wasn’t hungry.
→ Cô ấy đẩy đĩa ra và nói rằng không đói. -
Pick at (food) = ăn một cách chậm chạp, không hứng thú
He just picked at his food without eating much.
→ Cậu ấy chỉ gẩy thức ăn mà chẳng ăn bao nhiêu. -
Skip a meal = bỏ bữa
I skipped lunch today.
→ Hôm nay tôi bỏ bữa trưa.
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)