Scrape into là gì? Tất tần tật về Scrape into
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Scrape into từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Scrape into
I. Định nghĩa Scrape into
Scrape into: Chỉ đươc chấp nhận ở đâu đó
Scrape into là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: scrape → nghĩa là cạo, làm trầy xước; trong ngữ cảnh phrasal verb, mang nghĩa "cố gắng đạt được điều gì đó trong điều kiện rất khó khăn".
-
Giới từ: into → nghĩa là vào trong (một nơi, một vị trí cụ thể)
=> Scrape into mang nghĩa: vào được đâu đó (thường là trường học, một vị trí, hoặc nhóm) một cách khó khăn, chật vật – với điểm số hoặc điều kiện chỉ vừa đủ.
Ví dụ:
She got mediocre grades and just SCRAPED INTO university. Cô ấy đã đạt được số điểm trung bình và vừa đủ để vào đại học.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Scrape into
1. Cấu trúc
Scrape into + something
→ Dùng để nói về việc được chấp nhận hoặc vào được đâu đó (ví dụ: trường, công ty, nhóm...) với mức tối thiểu hoặc suýt soát.
2. Cách sử dụng
-
Dùng khi ai đó không đủ nổi bật, nhưng vẫn được chấp nhận một cách suýt soát, do điều kiện thấp hoặc may mắn.
-
Hay gặp trong ngữ cảnh học thuật (đậu đại học, vượt kỳ thi), chính trị (đắc cử suýt soát), nghề nghiệp (được nhận vào làm).
Ví dụ:
-
He scraped into college with the lowest passing score.
→ Anh ấy chỉ đủ điểm đậu vào đại học với mức điểm thấp nhất. -
She scraped into the national team thanks to a last-minute performance.
→ Cô ấy được vào đội tuyển quốc gia nhờ màn thể hiện vào phút chót. -
They scraped into the finals by beating the weakest team.
→ Họ chỉ vào được vòng chung kết nhờ chiến thắng trước đội yếu nhất. -
I scraped into the job interview shortlist, but didn’t get hired.
→ Tôi chỉ vừa đủ vào danh sách phỏng vấn, nhưng không được tuyển. -
He scraped into parliament with a narrow margin of votes.
→ Anh ta chỉ trúng cử vào quốc hội với chênh lệch phiếu bầu rất nhỏ.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Scrape into
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Scrape in | Vào được (một cách chật vật) | She scraped in with the last available spot. | Cô ấy vào được với suất cuối cùng. |
Just make it | Vừa đủ, suýt soát đạt | He just made it into the team. | Anh ấy chỉ vừa đủ vào đội. |
Barely get in | Vào được suýt soát | They barely got in before the deadline. | Họ vừa kịp vào trước hạn. |
Squeak into | Lọt vào suýt soát, hên xui | The movie squeaked into the top ten. | Bộ phim lọt vào top 10 suýt soát. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Fail to get in | Trượt, không vào được | She failed to get into medical school. | Cô ấy trượt đại học y. |
Be rejected | Bị từ chối | He was rejected due to low scores. | Anh ta bị từ chối vì điểm thấp. |
Miss out on | Bỏ lỡ cơ hội | They missed out on a place in the finals. | Họ bỏ lỡ cơ hội vào chung kết. |
Be eliminated | Bị loại | The team was eliminated in the first round. | Đội bị loại ở vòng đầu tiên. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)