Let on là gì? Tất tần tật về Let on
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Let on từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Let on
I. Định nghĩa Let on
Let on: Nói, tiết lộ một bí mật
Let on là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
Let on = let (động từ) + on (trạng từ)
-
Let: cho phép, để cho
-
On: mang nghĩa bóng trong cụm này là "tiết lộ, để lộ ra"
→ Let on = Tiết lộ thông tin, bí mật hoặc cảm xúc mà bạn đang cố giấu
(thường là qua lời nói, thái độ, nét mặt...)
Ví dụ:
I didn't mean to LET ON about the party; I just said it without thinking. Tôi không cố ý tiết lộ bí mật về buổi tiệc, tôi chỉ nói nó ra khi không nghĩ kỹ.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Let on
1. Cấu trúc
*) S + let on (that) + clause
*) S + let on + about + something
Thường dùng với:
-
that-clause: She didn’t let on that she was upset.
-
about something: He let on about the surprise.
2. Cách sử dụng
-
Thường dùng khi ai đó cố gắng giữ kín điều gì đó, nhưng vô tình để lộ qua cách nói chuyện, nét mặt, hành động…
-
Cũng dùng để phủ nhận rằng mình biết hay cảm thấy gì đó, dù thật ra có biết.
Ví dụ:
-
She never let on that she was unhappy.
→ Cô ấy không bao giờ để lộ rằng mình đang buồn. -
He didn’t let on about the surprise party.
→ Anh ấy không tiết lộ gì về bữa tiệc bất ngờ. -
I knew he was lying, but I didn’t let on.
→ Tôi biết anh ta đang nói dối, nhưng tôi không tỏ vẻ gì. -
Don’t let on that you know anything.
→ Đừng để lộ rằng bạn biết gì cả. -
You let on too much during the interview.
→ Bạn đã để lộ quá nhiều trong buổi phỏng vấn đó rồi.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Let on
1. Từ đồng nghĩa
-
Reveal – tiết lộ
Ví dụ: He revealed his true feelings.
→ Anh ấy tiết lộ cảm xúc thật của mình. -
Disclose – công bố, tiết lộ (thường mang tính trang trọng)
Ví dụ: They disclosed the plan to the media.
→ Họ đã công bố kế hoạch với giới truyền thông. -
Spill the beans – (thành ngữ) lỡ miệng, nói lộ bí mật
Ví dụ: He accidentally spilled the beans about the gift.
→ Anh ấy vô tình để lộ chuyện về món quà. -
Give away – để lộ, tiết lộ (dù không nói)
Ví dụ: *His face gave
2. Từ trái nghĩa
-
Keep secret – Giữ bí mật
Ví dụ: She kept the news a secret.
→ Cô ấy giữ kín tin tức đó.
(Ngược với let on vì không tiết lộ thông tin mình biết.) -
Conceal – Che giấu
Ví dụ: He concealed his disappointment well.
→ Anh ấy che giấu sự thất vọng rất tốt.
(Ngược với let on vì chủ động che giấu cảm xúc hoặc sự thật.) -
Hide – Giấu đi, che giấu
Ví dụ: She tried to hide her smile.
→ Cô ấy cố giấu nụ cười của mình.
(Ngược với let on vì không để lộ điều mình cảm nhận.) -
Cover up – Che đậy, ém nhẹm
Ví dụ: They tried to cover up the scandal.
→ Họ cố gắng che đậy vụ bê bối.
(Ngược với let on vì cố gắng giấu thông tin thay vì tiết lộ.)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)