Toss around là gì? Tất tần tật về Toss around

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Toss around từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 49 12/04/2025


Toss around

I. Định nghĩa Toss around

Toss around: Thảo luận gì đó thoải mái tự do

Toss around là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Toss (động từ): ném nhẹ, quăng, đưa ra

  • Around (trạng từ): xung quanh, khắp nơi, giữa nhiều người

Định nghĩa Toss around:

  • Toss around là hành động trao đổi, bàn bạc ý tưởng hoặc thông tin giữa nhiều người, thường chưa đi đến kết luận.

  • Ngoài ra, còn dùng để miêu tả sự quăng ném vật gì đó lung tung hoặc không có trật tự.

Ví dụ:

We TOSSED their plan AROUND a bit and then rejected it. Chúng tôi bàn luận về kế hoạch của họ một chút sau đó từ chối nó.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Toss around

1. Cấu trúc

  • Toss around + danh từ (ý tưởng, đề xuất, vật thể...)

  • Be tossed around (bị động – khi bị ảnh hưởng hoặc bị ném qua lại)

2. Cách sử dụng

  • Dùng phổ biến trong bối cảnh thảo luận nhóm, lên ý tưởng, cuộc họp.

  • Dùng trong ngữ cảnh nghĩa đen khi nói về vật thể bị quăng ném hoặc di chuyển mạnh mẽ.

Ví dụ:

  • We tossed around some ideas for the new marketing campaign.
    → Chúng tôi thảo luận qua lại một vài ý tưởng cho chiến dịch tiếp thị mới.

  • His name has been tossed around as a potential candidate.
    → Tên anh ấy đã được nhắc tới như một ứng cử viên tiềm năng.

  • The kids were tossing the ball around the yard.
    → Bọn trẻ đang ném quả bóng qua lại trong sân.

  • Several theories were tossed around, but none were proven.
    → Một vài giả thuyết đã được đưa ra bàn luận, nhưng không cái nào được chứng minh.

  • The ship was tossed around by the violent storm.
    → Con tàu bị xô đẩy qua lại bởi cơn bão dữ dội.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Toss around

1. Từ đồng nghĩa

  • Discuss
    They discussed possible solutions to the problem.
    → Họ thảo luận về các giải pháp khả thi cho vấn đề.

  • Bandy about
    His name is being bandied about as a potential leader.
    → Tên anh ấy đang được đem ra bàn tán như một lãnh đạo tiềm năng.

  • Throw around
    They were throwing around crazy ideas at the meeting.
    → Họ bàn bạc lung tung nhiều ý tưởng điên rồ trong cuộc họp.

2. Từ trái nghĩa

  • Conclude
    We concluded the meeting with a final decision.
    → Chúng tôi kết thúc cuộc họp với một quyết định cuối cùng.

  • Settle on
    They finally settled on a name for their baby.
    → Cuối cùng họ đã quyết định tên cho em bé.

  • Organize (khi dùng theo nghĩa đen)
    She organized the books neatly instead of tossing them around.
    → Cô ấy sắp xếp gọn gàng sách thay vì ném lung tung.

1 49 12/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: