Lay down là gì? Tất tần tật về Lay down

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Lay down từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 90 14/04/2025


Lay down

I. Định nghĩa Lay down

Lay down: Thiết lập các quy tắc hoặc thủ tục / Giết, giết người

Lay down là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Lay (động từ): đặt, để, đưa ra.

  • Down (phó từ): xuống, nằm xuống, theo hướng thấp hơn.

Lay down có các nghĩa chính sau:

  • Đặt vật gì đó xuống một cách nhẹ nhàng/cẩn thận.
    (Nghĩa đen)

  • Thiết lập, đưa ra quy tắc, luật lệ, điều kiện, nền tảng.
    (Nghĩa bóng – thường dùng trong văn bản, luật pháp)

  • Từ bỏ vũ khí hoặc hy sinh điều gì đó (thường là sự tự do, mạng sống).

Ví dụ:

The rules of the sport were LAID DOWN early in the nineteenth century. Các điều luật thể thao được thiết lập sớm ở thế kỷ XIX.

He got LAID DOWN in a turf war about supplying drugs. Anh ta bị giết trong cuộc chiến cung cấp ma túy.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Lay down

1. Cấu trúc + Cách sử dụng

S + lay down + something

Lay là động từ bất quy tắc: lay – laid – laid

2. Ví dụ

  • He laid down the book on the table.
    → Anh ấy đặt cuốn sách xuống bàn.

  • The government has laid down new safety rules.
    → Chính phủ đã ban hành các quy tắc an toàn mới.

  • She laid down her arms and surrendered.
    → Cô ấy buông vũ khí và đầu hàng.

  • Parents need to lay down clear rules for their children.
    → Cha mẹ cần đưa ra những quy tắc rõ ràng cho con cái.

  • He was ready to lay down his life for his country.
    → Anh ấy sẵn sàng hy sinh mạng sống vì đất nước.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Lay down

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Put down đặt xuống She put down her bag. Cô ấy đặt túi xuống.
Establish thiết lập The school established new rules. Trường học thiết lập quy tắc mới.
Set out đưa ra The contract sets out the terms. Hợp đồng đưa ra các điều khoản.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Pick up nhặt lên He picked up the phone. Anh ấy nhặt điện thoại lên.
Break phá vỡ (quy tắc) They broke the law. Họ đã vi phạm pháp luật.
Resist chống lại He resisted giving up. Anh ấy chống lại việc từ bỏ.

1 90 14/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: