Wipe out là gì? Tất tần tật về Wipe out
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Wipe out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Wipe out
I. Định nghĩa Wipe out
Wipe out: Làm ai đó mệt mỏi / Làm tuyệt chủng
Wipe out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Wipe (động từ): Lau, quét, xóa đi.
-
Out (trạng từ): Xóa bỏ hoàn toàn, làm mất đi.
→ Định nghĩa Wipe out:
-
Wipe out: Loại bỏ hoàn toàn, tiêu diệt hoặc phá hủy hoàn toàn một thứ gì đó, làm nó biến mất hoặc không còn tồn tại nữa.
-
Wipe out cũng có thể miêu tả việc làm ai đó bị kiệt sức hoặc gặp thất bại hoàn toàn trong một tình huống.
Ví dụ:
Revising for the exam last night WIPED me OUT. Việc ôn lại cho bài kiểm tra đêm qua làm tôi thực sự mệt mỏi.
A meteor crashing into the planet WIPED the dinosaurs OUT. Một thiên thạch rơi xuống hành tinh làm cho khủng long tuyệt chủng.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Wipe out
1. Cấu trúc
-
S + wipe out: Dùng khi miêu tả hành động loại bỏ hoặc phá hủy thứ gì đó hoàn toàn.
-
S + wipe something out: Dùng để nói về việc xóa sạch hoặc tiêu diệt một thứ gì đó.
2. Cách sử dụng
Wipe out thường được sử dụng trong các tình huống mạnh mẽ, khi một thứ gì đó bị xóa sạch hoặc bị tiêu diệt hoàn toàn. Ngoài ra, nó còn có thể dùng trong ngữ cảnh ám chỉ sự mệt mỏi cực độ.
Ví dụ:
-
The earthquake wiped out entire villages in the region.
(Cơn động đất đã tiêu diệt hoàn toàn các ngôi làng trong khu vực.) -
The disease has wiped out almost all the crops this year.
(Căn bệnh đã phá hủy gần như toàn bộ mùa màng năm nay.) -
The new technology could wipe out traditional jobs in the industry.
(Công nghệ mới có thể tiêu diệt các công việc truyền thống trong ngành.) -
She was so tired that she wiped out after the long journey.
(Cô ấy đã mệt mỏi đến mức kiệt sức sau chuyến đi dài.) -
The strong winds wiped out the entire coastline.
(Cơn gió mạnh đã phá hủy hoàn toàn bờ biển.)
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Wipe out
1. Từ đồng nghĩa
Destroy: Phá hủy, tiêu diệt.
Example: The fire destroyed the whole building. (Ngọn lửa đã phá hủy toàn bộ tòa nhà.)
Eradicate: Tiêu diệt hoàn toàn, xóa bỏ.
Example: The vaccine has helped eradicate many deadly diseases. (Vaccine đã giúp tiêu diệt nhiều bệnh tật chết người.)
2. Từ trái nghĩa
Create: Tạo ra, sáng tạo.
Example: The new plan will create many job opportunities. (Kế hoạch mới sẽ tạo ra nhiều cơ hội việc làm.)
Preserve: Bảo tồn, duy trì.
Example: Efforts are being made to preserve the natural environment. (Những nỗ lực đang được thực hiện để bảo tồn môi trường tự nhiên.)
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)