Mark down as là gì? Tất tần tật về Mark down as

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Mark down as từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 48 16/04/2025


Mark down as

I. Định nghĩa Mark down as

Mark down as: Xem xét ai đó hay cái gì đó thuộc về một nhóm nào đó

Mark down as là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • mark (động từ): ghi chú, đánh dấu

  • down (trạng từ): xuống, ghi lại

  • as (liên từ/giới từ): như là, với tư cách là

Mark down as dùng để nói rằng bạn xem ai đó/điều gì đó là…, thường là dựa trên đánh giá, nhận xét, ấn tượng ban đầu.

Ví dụ:

I MARKED them DOWN AS conservatives, but they're very liberal. Tôi xem họ như những người rất bảo thủ nhưng họ thực sự lại rất tự do.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Mark down as

1. Cấu trúc

S + mark + O + down as + N/adj/role/characteristic

→ Ai đó được ghi nhận/coi là gì đó

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi nói về nhận định, đánh giá hoặc phân loại ai đó/việc gì đó

  • Có thể dùng trong cả văn nói lẫn viết

Ví dụ:

  • They marked him down as a troublemaker.
    → Họ ghi nhận anh ta như là một kẻ gây rối.

  • I marked her down as a future leader.
    → Tôi cho rằng cô ấy là một lãnh đạo tương lai.

  • Don’t mark me down as someone who gives up easily.
    → Đừng nghĩ tôi là kiểu người dễ bỏ cuộc.

  • He was marked down as uncooperative after the meeting.
    → Sau cuộc họp, anh ấy bị đánh giá là không hợp tác.

  • The teacher marked me down as lazy because I was quiet.
    → Cô giáo đánh giá tôi là lười chỉ vì tôi ít nói.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Mark down as

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
label as They labeled him as a genius. Họ gắn cho anh ấy cái mác thiên tài.
consider I consider her as a friend. Tôi xem cô ấy là bạn.
regard as He was regarded as a hero. Anh ta được xem như anh hùng.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
misjudge I misjudged him as arrogant. Tôi đánh giá sai anh ấy là kiêu ngạo.
overlook They overlooked her leadership skills. Họ bỏ qua khả năng lãnh đạo của cô ấy.
ignore He ignored what I truly am. Anh ta phớt lờ con người thật của tôi.

1 48 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: