Scale up là gì? Tất tần tật về Scale up

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Scale up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 60 23/04/2025


Scale up

I. Định nghĩa Scale up

Scale up: Tăng hoặc làm cho lớn hơn

Scale up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Động từ: scale – mang nghĩa điều chỉnh kích thước, mở rộng quy mô.

  • Phó từ: up – thể hiện sự gia tăng, phát triển, nâng cao.

Scale up có nghĩa là tăng kích thước, mở rộng quy mô hoặc phạm vi của một hoạt động, hệ thống hoặc tổ chức.

Ví dụ:

They are SCALING UP the programme because it has been so successful. Họ đang làm tăng thời lượng chương trình bởi nó đã từng rất thành công.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Scale up

1. Cấu trúc

  • Scale up + something

  • Be scaled up (bị động)

2. Cách sử dụng

  • Dùng trong ngữ cảnh kinh doanh, công nghệ, sản xuất, y tế, khởi nghiệp…

  • Ám chỉ việc phát triển quy mô lớn hơn, như từ phiên bản thử nghiệm sang chính thức, từ cấp nhỏ sang cấp toàn quốc/quốc tế.

  • Phù hợp với các tình huống cần tăng năng suất, tăng khả năng phục vụ, hoặc mở rộng thị trường.

Ví dụ:

  • They scaled up their operations to meet growing demand.
    → Họ đã mở rộng hoạt động để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng.

  • The startup is planning to scale up its services across Asia.
    → Công ty khởi nghiệp đang có kế hoạch mở rộng dịch vụ khắp châu Á.

  • We need to scale up production before the holiday season.
    → Chúng ta cần tăng sản lượng trước mùa nghỉ lễ.

  • The project was scaled up after the initial success.
    → Dự án đã được mở rộng sau thành công ban đầu.

  • They are scaling up their workforce to handle international clients.
    → Họ đang tăng cường lực lượng lao động để phục vụ khách hàng quốc tế.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Scale up

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Expand Mở rộng The business expanded into three new markets. Doanh nghiệp mở rộng sang ba thị trường mới.
Grow Phát triển, tăng trưởng The company grew rapidly last year. Công ty phát triển nhanh vào năm ngoái.
Increase Tăng lên They increased their production capacity. Họ đã tăng công suất sản xuất.
Ramp up (informal) Tăng mạnh mẽ về quy mô, tốc độ They ramped up hiring during peak season. Họ tăng tuyển dụng trong mùa cao điểm.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Scale down Thu nhỏ quy mô They scaled down the project due to budget cuts. Họ đã thu nhỏ dự án vì cắt giảm ngân sách.
Scale back Cắt giảm, rút bớt We scaled back marketing efforts this quarter. Chúng tôi đã giảm bớt hoạt động tiếp thị quý này.
Reduce Giảm xuống They reduced the number of employees. Họ đã giảm số lượng nhân viên.
Cut down Cắt giảm mạnh The company cut down on travel expenses. Công ty cắt giảm chi phí đi lại.

1 60 23/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: