Scale up là gì? Tất tần tật về Scale up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Scale up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Scale up
I. Định nghĩa Scale up
Scale up: Tăng hoặc làm cho lớn hơn
Scale up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: scale – mang nghĩa điều chỉnh kích thước, mở rộng quy mô.
-
Phó từ: up – thể hiện sự gia tăng, phát triển, nâng cao.
Scale up có nghĩa là tăng kích thước, mở rộng quy mô hoặc phạm vi của một hoạt động, hệ thống hoặc tổ chức.
Ví dụ:
They are SCALING UP the programme because it has been so successful. Họ đang làm tăng thời lượng chương trình bởi nó đã từng rất thành công.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Scale up
1. Cấu trúc
-
Scale up + something
-
Be scaled up (bị động)
2. Cách sử dụng
-
Dùng trong ngữ cảnh kinh doanh, công nghệ, sản xuất, y tế, khởi nghiệp…
-
Ám chỉ việc phát triển quy mô lớn hơn, như từ phiên bản thử nghiệm sang chính thức, từ cấp nhỏ sang cấp toàn quốc/quốc tế.
-
Phù hợp với các tình huống cần tăng năng suất, tăng khả năng phục vụ, hoặc mở rộng thị trường.
Ví dụ:
-
They scaled up their operations to meet growing demand.
→ Họ đã mở rộng hoạt động để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng. -
The startup is planning to scale up its services across Asia.
→ Công ty khởi nghiệp đang có kế hoạch mở rộng dịch vụ khắp châu Á. -
We need to scale up production before the holiday season.
→ Chúng ta cần tăng sản lượng trước mùa nghỉ lễ. -
The project was scaled up after the initial success.
→ Dự án đã được mở rộng sau thành công ban đầu. -
They are scaling up their workforce to handle international clients.
→ Họ đang tăng cường lực lượng lao động để phục vụ khách hàng quốc tế.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Scale up
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Expand | Mở rộng | The business expanded into three new markets. | Doanh nghiệp mở rộng sang ba thị trường mới. |
Grow | Phát triển, tăng trưởng | The company grew rapidly last year. | Công ty phát triển nhanh vào năm ngoái. |
Increase | Tăng lên | They increased their production capacity. | Họ đã tăng công suất sản xuất. |
Ramp up (informal) | Tăng mạnh mẽ về quy mô, tốc độ | They ramped up hiring during peak season. | Họ tăng tuyển dụng trong mùa cao điểm. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Scale down | Thu nhỏ quy mô | They scaled down the project due to budget cuts. | Họ đã thu nhỏ dự án vì cắt giảm ngân sách. |
Scale back | Cắt giảm, rút bớt | We scaled back marketing efforts this quarter. | Chúng tôi đã giảm bớt hoạt động tiếp thị quý này. |
Reduce | Giảm xuống | They reduced the number of employees. | Họ đã giảm số lượng nhân viên. |
Cut down | Cắt giảm mạnh | The company cut down on travel expenses. | Công ty cắt giảm chi phí đi lại. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)