Look to là gì? Tất tần tật về Look to

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Look to từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 53 16/04/2025


Look to

I. Định nghĩa Look to

Look to: Mong đợi, hi vọng

Look to là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • look (động từ): nhìn

  • to (giới từ): hướng tới

Định nghĩa Look to: Trông chờ vào ai/cái gì để được giúp đỡ, hướng dẫn, giải pháp...

Cũng có thể nghĩa là bắt đầu cân nhắc/thực hiện điều gì trong tương lai.

Ví dụ:

The company is LOOKING TO increase its sales in Asia. Qúy công ty đang hi vọng tăng được doanh thu ở Châu Á.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Look to

1. Cấu trúc

S + look(s)/looked + to + sb/sth (for sth / to do sth)

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi ai đó trông cậy, kỳ vọng, hy vọng vào người khác hoặc điều gì

  • Dùng khi bắt đầu nghĩ tới việc làm gì (thường mang tính định hướng)

Ví dụ:

  • We look to our parents for support.
    → Chúng tôi trông cậy vào cha mẹ để được hỗ trợ.

  • They looked to the government for help during the crisis.
    → Họ tìm đến chính phủ để xin trợ giúp trong thời kỳ khủng hoảng.

  • I’m looking to start my own business next year.
    → Tôi đang tính bắt đầu kinh doanh riêng vào năm sau.

  • Students look to their teachers for guidance.
    → Học sinh tìm đến thầy cô để được hướng dẫn.

  • The company is looking to expand into Asia.
    → Công ty đang hướng đến việc mở rộng sang châu Á.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Look to

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
rely on We rely on her advice. Chúng tôi dựa vào lời khuyên của cô ấy.
turn to He turned to his friend for help. Anh ấy tìm đến bạn để xin giúp đỡ.
aim to They aim to improve service quality. Họ hướng tới việc cải thiện chất lượng dịch vụ.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
ignore He ignored their suggestions completely. Anh ta hoàn toàn phớt lờ đề xuất của họ.
reject They rejected the offer to cooperate. Họ từ chối lời đề nghị hợp tác.
turn away from She turned away from his advice. Cô ấy làm ngơ trước lời khuyên của anh ấy.

1 53 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: