Turn in là gì? Tất tần tật về Turn in

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Turn in từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 81 14/04/2025


Turn in

I. Định nghĩa Turn in

Turn in: Đi ngủ / Đăng nhập, gửi đi

Turn in là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Động từ: turn = quay, chuyển

  • Phó từ: in = vào, trong

=> Turn in có nhiều nghĩa tùy ngữ cảnh, nhưng phổ biến nhất là:

  • Nộp cái gì đó (bài tập, đơn, tài liệu...)

  • Đi ngủ (cách nói thân mật)

  • Giao nộp ai đó (cho cảnh sát)

Ví dụ:

I TURNED IN at half past eleven because I had an early start the next morning. Tôi đi ngủ lúc bảy rưỡi bởi vì tôi phải dậy sớm sáng ngày hôm sao.

She TURNED IN her paper. Cô ấy gửi giấy của cô ấy đi.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Turn in

1. Cấu trúc

  • Turn in + something (bài, tài liệu...)

  • Turn in (for the night) = đi ngủ

  • Turn someone in (to the police) = giao nộp ai đó

2. Cách sử dụng

Nghĩa Cách dùng Ví dụ
1. Nộp turn in + bài / tài liệu Turn in your homework by Friday.
2. Đi ngủ turn in (không cần tân ngữ) I usually turn in at 10 PM.
3. Giao nộp (tội phạm...) turn in + ai đó (to the police) He turned himself in to the police.

Ví dụ:

  • I turned in my assignment late.
    → Tôi đã nộp bài trễ.

  • She turns in around 11 every night.
    → Cô ấy đi ngủ khoảng 11 giờ mỗi đêm.

  • The thief turned himself in.
    → Tên trộm tự ra đầu thú.

  • Don’t forget to turn in your keys at the front desk.
    → Đừng quên nộp lại chìa khóa ở quầy lễ tân.

  • He refused to turn his friend in.
    → Anh ấy từ chối giao nộp bạn mình.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Turn in

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa giống với Ví dụ Dịch
Submit nộp I submitted the report. Tôi đã nộp báo cáo.
Go to bed đi ngủ I went to bed early. Tôi đi ngủ sớm.
Surrender đầu thú, tự giao nộp He surrendered to the police. Anh ta ra đầu hàng cảnh sát.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa trái Ví dụ Dịch
Stay up thức khuya I stayed up all night. Tôi thức suốt đêm.
Keep / hold giữ lại (không nộp) He kept the papers. Anh ấy giữ lại tài liệu.
Hide / escape trốn, không đầu thú He escaped from the police. Anh ấy trốn khỏi cảnh sát.

1 81 14/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: