Turn off là gì? Tất tần tật về turn off

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Turn off bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 504 lượt xem


Turn off

1. Định nghĩa Turn off

Turn off: tắt, rẽ

Turn off là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Turn off được cấu tạo nên bởi động từ turn và giới từ off.

2. Cách dùng Turn off

2.1. Tắt

Trường nghĩa này được sử dụng rất phổ biến

Ví dụ

Will you turn the television off, please? or Will you turn off the television, please?

(Làm ơn tắt tivi được không?)

2.2. Làm cho ai đó cảm thấy buồn chán, không còn hứng thú với việc gì đó, điều gì đó nữa

Với trường nghĩa này thì ít phổ biến, ít được sử dụng hơn

Ví dụ

This sort of talk could turn a lot of voters off.

(Kiểu nói chuyện này có thể khiến nhiều cử tri thất vọng.)

2.3. Quay đi hướng (con đường) khác

Ví dụ:

If you’re coming on the M5, turn off at junction 28

(Nếu bạn đang đi trên đường M5, hãy rẽ hướng ở ngã ba số 28)

3. Một số cụm từ liên quan Turn off

Một số cụm từ khác liên quan đến Turn Off

Nghĩa tiếng việt

Turn down

Hạ xuống (âm thanh, nhiệt độ); Từ chối (đề nghị).

Turn sth around

Làm cho 1 việc gì trở nên khởi sắc; Hoàn thành công việc

Turn one’s self in to the police

Tụ thú (với cảnh sát)

Turn in

Đi ngủ

Turn sth/ sb in to sb

Giao nộp, đệ trình (cái gì cho ai)

Turn into

Trở nên, trở thành

Turn out(sth)

Sản xuất hàng loạt cái gì

1 504 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: