Fatten up là gì? Tất tần tật về fatten up

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Fatten up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 159 04/03/2025


Fatten up

I. Định nghĩa Fatten up

fatten up: Cho động vật ăn nhiều để làm cho nó béo

"Fatten up" là một cụm động từ trong tiếng Anh, được cấu tạo từ:

- Fatten: Là động từ có nghĩa là làm cho cái gì đó trở nên béo hoặc mập ra.

- Up: Là trạng từ được sử dụng để nhấn mạnh hành động làm gì đó đầy đủ, hoặc hoàn thiện.

Fatten up: Có nghĩa là làm cho một vật gì đó hoặc một người trở nên mập mạp hơn, thường là nhờ vào việc ăn nhiều hơn hoặc chăm sóc đặc biệt. Nó cũng có thể dùng để chỉ việc tăng kích thước của một vật nào đó, ví dụ như động vật trước khi giết mổ.

Ví dụ:

They fatten the cows up before slaughtering them. (Họ cho bò ăn nhiều và béo lên trước khi giết thịt chúng.)

II. Cấu trúc và cách sử dụng Fatten up

1. Fatten up + (someone/something): Làm cho ai đó hoặc cái gì đó trở nên mập hơn, béo hơn.

Ví dụ: "The farmer is fattening up the cows before the market."

2. Fatten up + (for something): Làm cho ai đó hoặc cái gì đó trở nên mập mạp chuẩn bị cho một mục đích cụ thể (chẳng hạn như chuẩn bị cho việc giết mổ).

Ví dụ: "They are fattening the pigs up for the festival."

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Fatten up

1. Từ đồng nghĩa

Plump up: Làm cho đầy đặn, mập mạp hơn.

Bulk up: Làm cho cơ thể trở nên to lớn, mạnh mẽ hơn (thường dùng cho người tập thể hình).

Put on weight: Tăng cân.

Grow fat: Trở nên béo hơn.

Fill out: Làm đầy đặn hơn (thường dùng cho cơ thể hoặc khuôn mặt).

2. Từ trái nghĩa

Slim down: Giảm cân.

Lose weight: Giảm cân.

Trim down: Làm thon gọn, giảm béo.

Emaciate: Làm cho gầy yếu đi.

IV. Bài tập vận dụng

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  • The trainer advised him to _______ before the competition to perform better.
  • They have been trying to _______ the animals before the winter.
  • She plans to _______ a bit before the wedding.

Đáp án lần lượt là:

  • The trainer advised him to fatten up before the competition to perform better.
  • They have been trying to fatten up the animals before the winter.
  • She plans to fatten up a bit before the wedding.

1 159 04/03/2025


Xem thêm các chương trình khác: