Slow down là gì? Tất tần tật về slown down

Tổng hợp kiến thức về về cụm động từ Slown down bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 473 04/09/2024


Slown down

1. Định nghĩa Slow down

Slow down: chậm lại

Slow down là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Slow down được cấu tạo nên bởi động từ slow và giới từ down.

2. Cách dùng Slown down

2.1. Dùng để chỉ vật giá đó hoạt động kém hoặc hoạt động kém hiệu quả hơn

Ví dụ:

- Quarantine time is a time when people can slow down and rest. Because of the pandemic, most people have to stay at home and work from home. This makes entertainment demand much higher.

Thời gian nghỉ dịch là khoảng thời gian con người được sống chậm lại và nghỉ ngơi. Bởi vì dịch nên hầu hết mọi người đều phải ở trong nhà và làm việc tại nhà. Việc này khiến cho nhu cầu giải trí tăng cao hơn rất nhiều.

- I was driving home when it suddenly started pouring rain and this slowing me down because the road was very slippery and I needed to slow down to see the car due to the rain.

Tôi đang chạy xe để về nhà thì trời bỗng dưng mưa như trút nước và việc này khiến việc về nhà của tôi chậm lại bởi vì đường trơn rất nhiều và tôi cần phải chạy chậm lại để quan sát xe do mưa.

2.2. Chậm lại  

Ví dụ:

- Carrying a heavy bag to school slows me down a lot more than usual. I don't think I'll be able to get to school in time if you run as fast as you can.

Việc vác cặp nặng đến trường khiến cho tôi chậm lại hơn bình thường rất nhiều. Tôi không nghĩ là bản thân mình sẽ đến trường kịp lúc du có chạy thật nhanh.

- His productivity slows down because his computer freezes if he has multiple tabs open at the same time. This greatly affected his work performance and he was thinking about buying a new laptop.

Việc năng suất của anh ấy bị chậm lại là do cái máy tính của anh ấy sẽ bị đứng nếu mở nhiều tab trong cùng một lúc. Việc này khiến cho hiệu suất công việc của anh ấy bị ảnh hưởng rất nhiều và anh ấy suy nghĩ đến việc  nên mua một chiếc máy tính xách tay mới.

3. Phân biệt Slown down và Decreas

Decrease(n): là sự giảm đi, từ để chỉ số lượng của một thứ gì đó giảm sút so với lúc đầu.  

Ví dụ:

The decrease in income during the pandemic season brings many difficulties to people. There are many large families with just enough food to sustain each day.

Sự giảm thu nhập trong mùa dịch đem lại rất nhiều khó khăn cho người dân. Có rất nhiều gia đinh đông con chỉ vừa đủ lượng thức ăn để duy trì hằng ngày.

Trong câu này, sử dùng từ “Decrease” để chỉ sự giảm về thu nhập.

Slow down: từ được dùng để chỉ việc giảm tốc độ hoặc giảm mức năng suất sản xuất.

Ví dụ:

Studying too much in a row for many days makes my brain slow down. This is a sign that I need to rest properly so that I can maintain a healthy body.

Việc học tập quá nhiều liên tiếp trong nhiều ngày khiến cho não của tôi trở nên chậm lại. Đây là dấu hiệu cho việc tôi cần phải nghỉ ngơi đúng cách để có thể duy trì một cơ thể khỏe mạnh.

Trong câu này, do nói về việc khiến cho não trở nên chậm hơn nên cần sử dụng từ “Slow down”.

4. Những từ đồng nghĩa với Slown down

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

abate

giảm bớt

curtail

tóc xoăn

decrease

giảm bớt

dilute

pha loãng

diminish

giảm bớt

ease

giảm bớt

erode

xói mòn

impair

làm suy yếu

minimize

giảm thiểu

mitigate

giảm nhẹ

narrow

hẹp

shrink

co lại

slacken

chùng xuống

taper off

giảm dần

weaken

làm suy yếu

attenuate

làm suy yếu

close

đóng

contract

hợp đồng

crop

mùa vụ

cut

cắt

de-escalate

giảm leo thang

decline

từ chối

degrade

làm suy thoái

downsize

giảm kích cỡ

minify

làm nhỏ

moderate

vừa phải

1 473 04/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: