Slice up là gì? Tất tần tật về Slice up

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Slice up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 56 25/04/2025


Slice up

I. Định nghĩa Slice up

Slice up: Cắt thành miếng hoặc lát

Slice up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Slice (động từ): cắt thành lát, cắt mỏng

  • Up (phó từ): hoàn tất, chia nhỏ thành nhiều phần

Slice up có nghĩa là cắt thứ gì đó thành nhiều lát nhỏ, thường dùng trong bối cảnh nấu ăn hoặc mô tả hành động phân chia vật thể.

Ví dụ:

I SLICED the cake UP and handed it round to the people there. Tôi đã cắt bánh kem và chia nó cho mọi người ở đó.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Slice up

1. Cấu trúc

  • Slice up + something

  • Slice + something + up

2. Cách sử dụng

Dùng khi bạn nói về việc cắt nhỏ thực phẩm, đồ vật,... thành nhiều phần, thường là để chuẩn bị cho nấu ăn, chia phần hoặc đôi khi dùng ẩn dụ.

Ví dụ:

  • She sliced up the vegetables for the salad.
    → Cô ấy cắt nhỏ rau củ để làm salad.

  • He sliced the cake up and gave everyone a piece.
    → Anh ấy cắt bánh ra thành từng miếng và chia cho mọi người.

  • The chef sliced up the chicken quickly.
    → Đầu bếp cắt nhỏ con gà rất nhanh.

  • Let’s slice up the fruit before serving it.
    → Hãy cắt nhỏ trái cây trước khi dọn ra.

  • The bread was sliced up and toasted.
    → Bánh mì được cắt lát và đem nướng.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Slice up

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ + Dịch ngắn gọn
Chop up She chopped up the onions. → Cô ấy băm nhỏ hành.
Cut up He cut up the meat into small pieces. → Anh ấy cắt thịt thành từng miếng nhỏ.
Dice She diced the carrots. → Cô ấy xắt cà rốt thành hạt lựu.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ + Dịch ngắn gọn
Put together He put together the puzzle pieces. → Anh ấy lắp các mảnh ghép lại.
Assemble They assembled the parts into a machine. → Họ lắp các bộ phận thành máy.
Leave whole I left the apple whole. → Tôi để nguyên quả táo.

1 56 25/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: