Turn out là gì? Tất tần tật về Turn out
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Turn out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Turn out
I. Định nghĩa Turn out
Turn out: Sản xuất / Đưa ra một kết quả không ngờ / Ngừng ánh sáng / Tham gia
Turn out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: turn = quay, xoay
-
Giới từ: out = ra ngoài, kết quả
→ Turn out có 2 nghĩa chính:
-
Kết quả là – để chỉ kết quả cuối cùng của một tình huống, sự kiện hoặc hành động.
-
Tham gia, xuất hiện – thường dùng khi nói về số người tham gia vào một sự kiện, hoạt động.
Ví dụ:
The factory TURNS OUT three thousand units a day. Nhà máy sản xuất ba nghìn đơn vị hàng một ngày.
It looked as if we were going to fail, but it TURNED OUT well in the end. Dường như là chúng tôi sẽ thất bại nhưng nó lại đưa ra một kết quả tốt bất ngờ đến cuối cùng.
She TURNED OUT the lights and went to bed. Cô ấy tắt hết đèn và đi ngủ.
Thousand TURNED OUT for the demonstration. Hàng nghìn người đã tham vào cuộc biểu diễn.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Turn out
1. Cấu trúc
-
Turn out (to be) + tính từ / danh từ
→ It turned out to be a great movie. -
Turn out + số lượng người (tham gia)
→ A lot of people turned out for the concert.
2. Cách sử dụng
-
Nghĩa 1: Dùng khi nói về kết quả, diễn biến của một sự kiện.
-
Nghĩa 2: Dùng khi nói về sự tham gia vào một sự kiện, hoạt động.
Ví dụ:
-
The party turned out to be a huge success.
→ Buổi tiệc hóa ra là một thành công lớn. -
It turned out that she had already left.
→ Hóa ra cô ấy đã rời đi rồi. -
Despite the rain, many people turned out for the concert.
→ Mặc dù trời mưa, nhiều người vẫn tham gia buổi hòa nhạc. -
The meeting turned out to be longer than expected.
→ Cuộc họp hóa ra dài hơn dự tính. -
Everyone turned out to celebrate his birthday.
→ Mọi người đã đến tham dự để chúc mừng sinh nhật của anh ấy.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Turn out
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
End up | kết thúc, kết quả là | We ended up getting lost. | Cuối cùng chúng tôi bị lạc. |
Result in | dẫn đến kết quả | The decision resulted in disaster. | Quyết định đó dẫn đến thảm họa. |
Appear | xuất hiện, tham gia | He appeared at the meeting. | Anh ấy đã xuất hiện tại cuộc họp. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Stay away | tránh xa | He stayed away from the event. | Anh ấy tránh xa sự kiện đó. |
Not attend | không tham gia | Many people did not attend the concert. | Nhiều người không tham gia buổi hòa nhạc. |
Fail | thất bại | The event failed to attract many people. | Sự kiện không thu hút được nhiều người. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)