Turn out là gì? Tất tần tật về Turn out

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Turn out từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 79 14/04/2025


Turn out

I. Định nghĩa Turn out

Turn out: Sản xuất / Đưa ra một kết quả không ngờ / Ngừng ánh sáng / Tham gia

Turn out là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Động từ: turn = quay, xoay

  • Giới từ: out = ra ngoài, kết quả

Turn out có 2 nghĩa chính:

  • Kết quả là – để chỉ kết quả cuối cùng của một tình huống, sự kiện hoặc hành động.

  • Tham gia, xuất hiện – thường dùng khi nói về số người tham gia vào một sự kiện, hoạt động.

Ví dụ:

The factory TURNS OUT three thousand units a day. Nhà máy sản xuất ba nghìn đơn vị hàng một ngày.

It looked as if we were going to fail, but it TURNED OUT well in the end. Dường như là chúng tôi sẽ thất bại nhưng nó lại đưa ra một kết quả tốt bất ngờ đến cuối cùng.

She TURNED OUT the lights and went to bed. Cô ấy tắt hết đèn và đi ngủ.

Thousand TURNED OUT for the demonstration. Hàng nghìn người đã tham vào cuộc biểu diễn.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Turn out

1. Cấu trúc

  • Turn out (to be) + tính từ / danh từ
    → It turned out to be a great movie.

  • Turn out + số lượng người (tham gia)
    → A lot of people turned out for the concert.

2. Cách sử dụng

  • Nghĩa 1: Dùng khi nói về kết quả, diễn biến của một sự kiện.

  • Nghĩa 2: Dùng khi nói về sự tham gia vào một sự kiện, hoạt động.

Ví dụ:

  • The party turned out to be a huge success.
    → Buổi tiệc hóa ra là một thành công lớn.

  • It turned out that she had already left.
    → Hóa ra cô ấy đã rời đi rồi.

  • Despite the rain, many people turned out for the concert.
    → Mặc dù trời mưa, nhiều người vẫn tham gia buổi hòa nhạc.

  • The meeting turned out to be longer than expected.
    → Cuộc họp hóa ra dài hơn dự tính.

  • Everyone turned out to celebrate his birthday.
    → Mọi người đã đến tham dự để chúc mừng sinh nhật của anh ấy.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Turn out

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
End up kết thúc, kết quả là We ended up getting lost. Cuối cùng chúng tôi bị lạc.
Result in dẫn đến kết quả The decision resulted in disaster. Quyết định đó dẫn đến thảm họa.
Appear xuất hiện, tham gia He appeared at the meeting. Anh ấy đã xuất hiện tại cuộc họp.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ Dịch
Stay away tránh xa He stayed away from the event. Anh ấy tránh xa sự kiện đó.
Not attend không tham gia Many people did not attend the concert. Nhiều người không tham gia buổi hòa nhạc.
Fail thất bại The event failed to attract many people. Sự kiện không thu hút được nhiều người.

1 79 14/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: