Side with là gì? Tất tần tật về Side with

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Side with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 56 25/04/2025


Side with

I. Định nghĩa Side with

Side with: Ủng hộ ai

Side with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • side (danh từ): bên, phía

  • with (giới từ): với

Side with là một cụm động từ, có nghĩa là hỗ trợ, ủng hộ ai đó trong một tranh cãi, xung đột hoặc tình huống nào đó. Cụm từ này dùng để chỉ việc bạn đứng về phía hoặc ủng hộ một người hoặc nhóm người.

Ví dụ:

If ever there was any sort of argument, she'd always side with my father against me. Nếu đã có bất kì một sự cãi vã nào, bà ấy luôn ủng hộ bố chống lại tôi.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Side with

1. Cấu trúc

  • Side with (someone/something): đứng về phía ai đó hoặc cái gì đó, ủng hộ ai đó trong tranh cãi.

  • Side with (someone) against (someone else): ủng hộ ai đó đối đầu với người khác.

2. Cách sử dụng

  • Cụm từ này thường dùng để chỉ việc ủng hộ hoặc đứng về phía ai đó trong một tình huống tranh cãi, mâu thuẫn hoặc bất đồng.

  • Dùng trong các ngữ cảnh khi một người hỗ trợ hoặc chọn bên trong một vấn đề nào đó.

Ví dụ:

  • I always side with my friends when they are right.
    → Tôi luôn đứng về phía bạn bè khi họ đúng.

  • He sided with his boss during the meeting to avoid conflict.
    → Anh ấy đã ủng hộ sếp trong cuộc họp để tránh mâu thuẫn.

  • She sided with her parents against her siblings in the argument.
    → Cô ấy đã đứng về phía bố mẹ chống lại anh chị em trong cuộc tranh cãi.

  • I can't side with you on this issue, I have a different opinion.
    → Tôi không thể ủng hộ bạn trong vấn đề này, tôi có một ý kiến khác.

  • They sided with the workers and demanded better conditions.
    → Họ đã đứng về phía công nhân và yêu cầu điều kiện làm việc tốt hơn.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Side with

1. Từ đồng nghĩa

Từ Nghĩa Ví dụ + Dịch
support ủng hộ, hỗ trợ I support my team in every competition. → Tôi ủng hộ đội của mình trong mọi cuộc thi.
back hỗ trợ, ủng hộ She backed him up when the decision was questioned. → Cô ấy đã ủng hộ anh ấy khi quyết định bị nghi ngờ.
champion bảo vệ, ủng hộ She champions the rights of children. → Cô ấy bảo vệ quyền lợi của trẻ em.

2. Từ trái nghĩa

Từ Nghĩa trái ngược Ví dụ + Dịch
oppose phản đối, chống lại I oppose the idea of increasing taxes. → Tôi phản đối ý tưởng tăng thuế.
disagree không đồng ý They disagreed on how to handle the situation. → Họ không đồng ý về cách giải quyết tình huống này.
contest tranh cãi, phản đối He contested the decision made by the committee. → Anh ấy đã phản đối quyết định của ủy ban.

1 56 25/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: