Side with là gì? Tất tần tật về Side with
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Side with từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Side with
I. Định nghĩa Side with
Side with: Ủng hộ ai
Side with là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
side (danh từ): bên, phía
-
with (giới từ): với
→ Side with là một cụm động từ, có nghĩa là hỗ trợ, ủng hộ ai đó trong một tranh cãi, xung đột hoặc tình huống nào đó. Cụm từ này dùng để chỉ việc bạn đứng về phía hoặc ủng hộ một người hoặc nhóm người.
Ví dụ:
If ever there was any sort of argument, she'd always side with my father against me. Nếu đã có bất kì một sự cãi vã nào, bà ấy luôn ủng hộ bố chống lại tôi.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Side with
1. Cấu trúc
-
Side with (someone/something): đứng về phía ai đó hoặc cái gì đó, ủng hộ ai đó trong tranh cãi.
-
Side with (someone) against (someone else): ủng hộ ai đó đối đầu với người khác.
2. Cách sử dụng
-
Cụm từ này thường dùng để chỉ việc ủng hộ hoặc đứng về phía ai đó trong một tình huống tranh cãi, mâu thuẫn hoặc bất đồng.
-
Dùng trong các ngữ cảnh khi một người hỗ trợ hoặc chọn bên trong một vấn đề nào đó.
Ví dụ:
-
I always side with my friends when they are right.
→ Tôi luôn đứng về phía bạn bè khi họ đúng. -
He sided with his boss during the meeting to avoid conflict.
→ Anh ấy đã ủng hộ sếp trong cuộc họp để tránh mâu thuẫn. -
She sided with her parents against her siblings in the argument.
→ Cô ấy đã đứng về phía bố mẹ chống lại anh chị em trong cuộc tranh cãi. -
I can't side with you on this issue, I have a different opinion.
→ Tôi không thể ủng hộ bạn trong vấn đề này, tôi có một ý kiến khác. -
They sided with the workers and demanded better conditions.
→ Họ đã đứng về phía công nhân và yêu cầu điều kiện làm việc tốt hơn.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Side with
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
support | ủng hộ, hỗ trợ | I support my team in every competition. → Tôi ủng hộ đội của mình trong mọi cuộc thi. |
back | hỗ trợ, ủng hộ | She backed him up when the decision was questioned. → Cô ấy đã ủng hộ anh ấy khi quyết định bị nghi ngờ. |
champion | bảo vệ, ủng hộ | She champions the rights of children. → Cô ấy bảo vệ quyền lợi của trẻ em. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa trái ngược | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
oppose | phản đối, chống lại | I oppose the idea of increasing taxes. → Tôi phản đối ý tưởng tăng thuế. |
disagree | không đồng ý | They disagreed on how to handle the situation. → Họ không đồng ý về cách giải quyết tình huống này. |
contest | tranh cãi, phản đối | He contested the decision made by the committee. → Anh ấy đã phản đối quyết định của ủy ban. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)