Lay on là gì? Tất tần tật về Lay on
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Lay on từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Lay on
I. Định nghĩa Lay on
Lay on: Tổ chức, cung cấp
Lay on là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Lay (động từ): tổ chức, sắp xếp, cung cấp.
-
On (giới từ): trên, vào, cho thấy hành động được thực hiện.
→→ Lay on có nghĩa là: Cung cấp, tổ chức thứ gì đó, đặc biệt là tiệc tùng, dịch vụ, thức ăn, hoặc phương tiện cho người khác
Ví dụ:
They LAID ON a buffet lunch at the conference. Họ đã đặt một bữa trưa tự chọn tại hội nghị.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Lay on
1. Cấu trúc
S + lay on + something (cho ai đó)
2. Cách sử dụng
-
Dùng khi bạn muốn nói ai đó tổ chức, cung cấp cái gì đó, thường là để giúp hoặc làm hài lòng người khác.
-
Thường dùng trong ngữ cảnh dịch vụ, tiệc tùng, sự kiện, phương tiện...
Ví dụ:
-
They laid on a big meal for the visitors.
→ Họ đã chuẩn bị một bữa ăn lớn cho khách. -
The company laid on buses to take staff to the conference.
→ Công ty bố trí xe buýt để đưa nhân viên đến hội nghị. -
She always lays on a warm welcome.
→ Cô ấy luôn chuẩn bị một sự chào đón nồng nhiệt. -
The school laid on extra classes before the exams.
→ Trường đã tổ chức các lớp học thêm trước kỳ thi. -
They laid on music and drinks for the party.
→ Họ đã chuẩn bị nhạc và đồ uống cho bữa tiệc.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Lay on
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Provide | cung cấp | They provided lunch for us. | Họ cung cấp bữa trưa cho chúng tôi. |
Organize | tổ chức | She organized a surprise party. | Cô ấy tổ chức một bữa tiệc bất ngờ. |
Arrange | sắp xếp | He arranged transportation. | Anh ấy sắp xếp phương tiện đi lại. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Cancel | hủy bỏ | They canceled the dinner. | Họ hủy bữa tối. |
Withhold | không cung cấp | He withheld information. | Anh ta không cung cấp thông tin. |
Refuse | từ chối | She refused to help. | Cô ấy từ chối giúp đỡ. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)