Scrape along là gì? Tất tần tật về Scrape along
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Scrape along từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Scrape along
I. Định nghĩa Scrape along
Scrape along: Xoay xở với một ít tiền
Scrape along là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: scrape → có nghĩa là cọ xát, làm trầy xước, làm sạch bằng cách chà xát.
-
Phó từ: along → mang ý nghĩa dọc theo, cùng với.
→ Scrape along có nghĩa là chật vật, sống tạm bợ hoặc tiếp tục làm gì đó dù điều kiện khó khăn, thiếu thốn.
Ví dụ:
I've been SCRAPING ALONG on temporary work since I lost my job. Tôi đã phải chật vật với công việc tạm thời kể từ khi tôi mất việc.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Scrape along
1. Cấu trúc
-
Scrape along + with + something → Chật vật với điều gì đó (hoặc những nguồn lực, điều kiện khó khăn).
-
Scrape along + somehow → Chật vật mà không có nhiều tài nguyên, nhưng vẫn tiếp tục.
2. Cách sử dụng
-
Scrape along thường được sử dụng trong những tình huống khó khăn về tài chính, sức khỏe, công việc hoặc khi phải làm gì đó trong điều kiện không thuận lợi.
-
Cụm từ này gợi lên một cảm giác về sự khó khăn và cảm giác thiếu thốn, nhưng vẫn cố gắng vượt qua.
Ví dụ:
-
We’re scraping along with just enough money to survive.
→ Chúng tôi đang sống chật vật với số tiền đủ để sống qua ngày. -
The workers are scraping along with basic tools and equipment.
→ Những công nhân đang làm việc chật vật với những công cụ và thiết bị cơ bản. -
After losing his job, he’s had to scrape along with odd jobs.
→ Sau khi mất việc, anh ta phải sống chật vật với những công việc tạm thời. -
She’s scraping along by doing freelance work while looking for a full-time job.
→ Cô ấy sống chật vật bằng cách làm việc tự do trong khi tìm kiếm công việc toàn thời gian. -
The team managed to scrape along despite the lack of resources.
→ Đội đã cố gắng tiếp tục công việc mặc dù thiếu thốn tài nguyên.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Scrape along
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Scrape by | Sống tạm bợ, vượt qua khó khăn | They are scraping by with very little income. | Họ đang sống tạm bợ với thu nhập rất ít. |
Get by | Xoay xở, sống qua ngày | She can barely get by with the money she has. | Cô ấy hầu như không xoay xở được với số tiền cô ấy có. |
Survive on | Sống sót nhờ vào | They are surviving on basic rations. | Họ sống sót nhờ vào khẩu phần cơ bản. |
Make do | Cố gắng vượt qua, dùng tạm | We’ll have to make do with the supplies we have left. | Chúng tôi sẽ phải dùng tạm những nguồn lực còn lại. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Thrive | Thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ | The business is thriving in the new market. | Doanh nghiệp đang phát triển mạnh mẽ ở thị trường mới. |
Flourish | Phát triển, nở rộ | The company is flourishing due to high demand. | Công ty đang phát triển nhờ nhu cầu cao. |
Prosper | Thành công, phát đạt | He is prospering in his new job. | Anh ấy đang thành công trong công việc mới. |
Boom | Phát triển nhanh chóng | The economy is booming at the moment. | Kinh tế đang phát triển mạnh mẽ lúc này. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)