Run up là gì? Tất tần tật về Run up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Run up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Run up
I. Định nghĩa Run up
Run up: Di chuyển nhanh đến nơi có nhiều người/ Giương cờ / Làm gì đó nhanh chóng / Dành nhiều tiền để làm gì đó
Run up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Động từ: run → có nghĩa là "chạy", "vận hành"
-
Giới từ/phó từ: up → ở đây mang nghĩa "tăng lên", "hướng lên"
→ Định nghĩa Run up:
Nghĩa | Giải thích | Ngữ cảnh sử dụng |
---|---|---|
Tăng nhanh một khoản nợ hoặc chi phí | Tạo ra khoản nợ lớn hoặc tiêu nhiều tiền trong thời gian ngắn | Tài chính, chi tiêu |
Kéo lên (cờ) | Kéo một lá cờ lên cột cờ | Trong nghi lễ, trang trọng |
Khâu/may nhanh cái gì đó | May nhanh một bộ quần áo | May mặc, thủ công |
Ví dụ:
He RAN UP next to me and started shouting. Cậu ta chạy đến bên cạnh tôi và bắt đầu hét lên.
They RAN UP the Union Jack. Họ giương lá cờ Liên hiệp Anh.
He RAN UP a few examples for them to look at. Anh ấy lấy ra một vài ví dụ cho họ nhìn vào.
He RAN UP a lot of bills at the hotel. Anh ta dùng rất nhiều hóa đơn ở khách sạn.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Run up
1. Cấu trúc + Cách sử dụng
-
Run up + a debt / bill / cost: làm tăng chi phí
-
Run up + a flag: kéo cờ lên
-
Run up + something (garment, etc.): may nhanh một thứ gì đó
2. Ví dụ:
-
He ran up a huge credit card bill on holiday.
→ Anh ấy đã tiêu một khoản tiền lớn từ thẻ tín dụng trong kỳ nghỉ. -
They ran up the national flag for the ceremony.
→ Họ kéo lên lá cờ quốc gia cho buổi lễ. -
She ran up a dress in just two hours.
→ Cô ấy may xong một chiếc váy chỉ trong hai tiếng. -
We’ve run up quite a tab at this restaurant.
→ Chúng tôi đã tích lũy một hóa đơn khá lớn ở nhà hàng này. -
The hospital ran up debts of over $1 million.
→ Bệnh viện đã mắc nợ hơn 1 triệu đô la.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Run up
1. Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Accumulate | Tích lũy | He accumulated debt over time. | Anh ấy tích lũy nợ theo thời gian. |
Incur | Gánh chịu (chi phí, nợ) | She incurred heavy costs. | Cô ấy gánh chịu chi phí lớn. |
Raise | Kéo lên, nâng lên | They raised the flag. |
Họ kéo cờ lên. |
2. Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Pay off | Trả hết | He paid off all his debts. | Anh ấy đã trả hết nợ. |
Lower | Hạ xuống | They lowered the flag at sunset. | Họ hạ cờ xuống lúc hoàng hôn. |
Save | Tiết kiệm | She saved money instead of spending it. | Cô ấy tiết kiệm tiền thay vì tiêu xài. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)