Slow up là gì? Tất tần tật về Slow up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Slow up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Slow up
I. Định nghĩa Slow up
Slow up: Làm chậm tiến trình của cái gì đó
Slow up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Slow (động từ): chậm lại
-
Up (phó từ): thường dùng để chỉ hướng lên hoặc hoàn tất hành động
→ Slow up: Làm điều gì đó diễn ra chậm hơn, hoặc khiến ai/cái gì chậm lại.
Ví dụ:
The negotiations were SLOWED UP by the arguments. Các cuộc đàm phán bị làm chậm lại tiến trình bởi các lập luận.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Slow up
1. Cấu trúc
S + slow up (+ tân ngữ)
hoặc S + slow something/someone up
2. Cách sử dụng
-
Dùng khi muốn diễn tả một sự chậm lại về tốc độ, tiến trình, hoặc hành động
-
Có thể dùng với người, phương tiện, quá trình, máy móc, công việc
Ví dụ:
-
The traffic slowed up because of the rain.
→ Giao thông chậm lại vì trời mưa. -
Old age has slowed him up a bit.
→ Tuổi già đã khiến ông ấy chậm lại một chút. -
The construction was slowed up by bad weather.
→ Công trình bị chậm tiến độ do thời tiết xấu. -
Don't let this problem slow us up.
→ Đừng để vấn đề này làm chúng ta chậm lại. -
Her injury slowed her up during the race.
→ Chấn thương đã làm cô ấy chậm lại trong cuộc đua.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Slow up
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
slow down | chậm lại | He slowed down when he saw the sign. → Anh ấy giảm tốc khi thấy biển báo. |
decelerate | giảm tốc | The car began to decelerate. → Chiếc xe bắt đầu giảm tốc. |
hold back | làm chậm, giữ lại | Fear can hold you back. → Nỗi sợ có thể kìm hãm bạn. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ + Dịch |
---|---|---|
speed up | tăng tốc | Try to speed up your work. → Cố gắng làm nhanh hơn nhé. |
hurry up | nhanh lên | Hurry up, we’re late! → Nhanh lên, chúng ta trễ rồi! |
accelerate | tăng tốc | The car accelerated quickly. → Chiếc xe tăng tốc rất nhanh. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)