Train up là gì? Tất tần tật về Train up
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Train up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Train up
I. Định nghĩa Train up
Train up: Dạy ai đó kỹ năng cần thiết để làm việc
Train up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Train (động từ): huấn luyện, đào tạo
-
Up (trạng từ): mang ý nghĩa tăng lên, hoàn chỉnh, đạt mức độ cao hơn
→ Train up có nghĩa: huấn luyện ai đó (đặc biệt là từ đầu hoặc khi còn nhỏ, mới bắt đầu) để họ có kỹ năng, đạo đức hoặc nghề nghiệp.
Ví dụ:
I have been TRAINING my new assistant UP. Tôi đã huấn luyện cho người phụ tá của tôi làm việc.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Train up
1. Cấu trúc
-
train up + someone + (in something)
-
Có thể dùng ở các thì: trained up, is training up, will train up...
2. Cách sử dụng
-
Giáo dục trẻ em từ nhỏ:
Dạy trẻ cách cư xử, đạo đức, kỹ năng sống. -
Đào tạo nhân viên mới:
Hướng dẫn, huấn luyện nhân viên thiếu kinh nghiệm để họ làm việc hiệu quả. -
Huấn luyện thể chất hoặc chuyên môn:
Đào tạo ai đó về thể thao, nghề nghiệp, kỹ năng chuyên môn. -
Tôn giáo / đạo đức:
Rèn luyện tâm tính, lối sống, phẩm chất từ khi còn nhỏ.
Ví dụ:
-
They trained up their son to be polite and respectful.
Họ dạy con trai mình trở thành người lễ phép và biết tôn trọng người khác. -
The company trained up a group of interns for future management roles.
Công ty đào tạo một nhóm thực tập sinh cho các vị trí quản lý trong tương lai. -
She was trained up from a junior role to become team leader.
Cô ấy được huấn luyện từ vị trí nhân viên mới để trở thành trưởng nhóm. -
They are training up volunteers to assist during the festival.
Họ đang đào tạo các tình nguyện viên để hỗ trợ trong lễ hội. -
Parents should train up children in good habits from an early age.
Cha mẹ nên rèn cho con thói quen tốt từ khi còn nhỏ.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Train up
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
educate | They educated the child in basic manners. | Họ dạy đứa trẻ về những phép lịch sự cơ bản. |
instruct | He was instructed in how to use the new machine. | Anh ấy được hướng dẫn cách sử dụng máy mới. |
mentor | She mentored junior staff in customer service. | Cô ấy hướng dẫn nhân viên trẻ về chăm sóc khách hàng. |
coach | He coached her to become a professional speaker. | Anh ấy huấn luyện cô ấy trở thành một diễn giả chuyên nghiệp. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|
neglect | They neglected to teach their children proper behavior. | Họ bỏ bê việc dạy con cư xử đúng đắn. |
ignore | He ignored the need for training his staff. | Anh ta phớt lờ việc đào tạo nhân viên. |
spoil | They spoiled the child instead of training him properly. | Họ làm hư đứa trẻ thay vì dạy dỗ đúng cách. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)