Train up là gì? Tất tần tật về Train up

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Train up từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 70 14/04/2025


Train up

I. Định nghĩa Train up

Train up: Dạy ai đó kỹ năng cần thiết để làm việc

Train up là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • Train (động từ): huấn luyện, đào tạo

  • Up (trạng từ): mang ý nghĩa tăng lên, hoàn chỉnh, đạt mức độ cao hơn

Train up có nghĩa: huấn luyện ai đó (đặc biệt là từ đầu hoặc khi còn nhỏ, mới bắt đầu) để họ có kỹ năng, đạo đức hoặc nghề nghiệp.

Ví dụ:

I have been TRAINING my new assistant UP. Tôi đã huấn luyện cho người phụ tá của tôi làm việc.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Train up

1. Cấu trúc

  • train up + someone + (in something)

  • Có thể dùng ở các thì: trained up, is training up, will train up...

2. Cách sử dụng

  • Giáo dục trẻ em từ nhỏ:
    Dạy trẻ cách cư xử, đạo đức, kỹ năng sống.

  • Đào tạo nhân viên mới:
    Hướng dẫn, huấn luyện nhân viên thiếu kinh nghiệm để họ làm việc hiệu quả.

  • Huấn luyện thể chất hoặc chuyên môn:
    Đào tạo ai đó về thể thao, nghề nghiệp, kỹ năng chuyên môn.

  • Tôn giáo / đạo đức:
    Rèn luyện tâm tính, lối sống, phẩm chất từ khi còn nhỏ.

Ví dụ:

  • They trained up their son to be polite and respectful.
    Họ dạy con trai mình trở thành người lễ phép và biết tôn trọng người khác.

  • The company trained up a group of interns for future management roles.
    Công ty đào tạo một nhóm thực tập sinh cho các vị trí quản lý trong tương lai.

  • She was trained up from a junior role to become team leader.
    Cô ấy được huấn luyện từ vị trí nhân viên mới để trở thành trưởng nhóm.

  • They are training up volunteers to assist during the festival.
    Họ đang đào tạo các tình nguyện viên để hỗ trợ trong lễ hội.

  • Parents should train up children in good habits from an early age.
    Cha mẹ nên rèn cho con thói quen tốt từ khi còn nhỏ.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Train up

1. Từ đồng nghĩa

Từ Ví dụ Dịch
educate They educated the child in basic manners. Họ dạy đứa trẻ về những phép lịch sự cơ bản.
instruct He was instructed in how to use the new machine. Anh ấy được hướng dẫn cách sử dụng máy mới.
mentor She mentored junior staff in customer service. Cô ấy hướng dẫn nhân viên trẻ về chăm sóc khách hàng.
coach He coached her to become a professional speaker. Anh ấy huấn luyện cô ấy trở thành một diễn giả chuyên nghiệp.

2. Từ trái nghĩa

Từ Ví dụ Dịch
neglect They neglected to teach their children proper behavior. Họ bỏ bê việc dạy con cư xử đúng đắn.
ignore He ignored the need for training his staff. Anh ta phớt lờ việc đào tạo nhân viên.
spoil They spoiled the child instead of training him properly. Họ làm hư đứa trẻ thay vì dạy dỗ đúng cách.

1 70 14/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: