Set aside là gì? Tất tần tật về Set aside
Tổng hợp kiến thức về về cụm động Set aside từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.
Set aside
I. Định nghĩa Set aside
Set aside: Kháng án hoặc quyết định của tòa
Set aside là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:
-
Set (động từ): đặt, để
-
Aside (trạng từ): sang một bên, qua một bên
→ Set aside là một cụm động từ (phrasal verb) có nghĩa là để dành, đặt sang một bên một thứ gì đó (để sử dụng sau, hoặc không dùng trong một tình huống cụ thể), hoặc để tạm gác một vấn đề/việc gì đó.
Ví dụ:
The Appeal Court SET ASIDE the guilty verdict because the evidence was unsatisfactory and declared her not guilty. Tòa khiếu nại đã kháng án bởi chứng cứ không đạt yêu cầu và tuyên bố cô ấy vô tội.
II. Cấu trúc và cách sử dụng Set aside
1. Cấu trúc
-
set aside + noun (để dành cái gì)
-
set aside + time/money/resources (dành thời gian, tiền bạc, tài nguyên…)
-
set aside + something for a purpose (dành cái gì cho một mục đích)
2. Cách sử dụng
-
Nghĩa 1: Dùng trong các tình huống khi cần để dành tiền, thời gian cho một mục đích nào đó.
-
Nghĩa 2: Dùng để gác lại vấn đề, không chú ý đến vấn đề gì trong một khoảng thời gian.
Ví dụ:
- She set aside some money for a rainy day.
→ Cô ấy đã để dành một ít tiền phòng khi cần. - We set aside time every day to exercise.
→ Chúng tôi dành thời gian mỗi ngày để tập thể dục. - The company set aside part of its budget for marketing.
→ Công ty đã dành một phần ngân sách cho tiếp thị. - Let’s set aside our differences and work together.
→ Hãy gác lại những khác biệt và cùng nhau làm việc. - He set aside his personal feelings to focus on the project.
→ Anh ấy gác lại cảm xúc cá nhân để tập trung vào dự án.
III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Set aside
1. Từ đồng nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Reserve | Dành riêng, để dành (thường là tài nguyên, thời gian) | We reserved some funds for unexpected expenses. | Chúng tôi dành riêng một ít tiền cho các chi phí không mong đợi. |
Allocate | Phân bổ, dành ra (cho mục đích cụ thể) | The project allocated time for training. | Dự án phân bổ thời gian cho việc đào tạo. |
Put aside | Để sang một bên, tạm thời không chú ý đến | She put aside her concerns to help him. | Cô ấy gác lại lo lắng để giúp anh ấy. |
Save | Tiết kiệm, để dành | He saved some money for his holiday. | Anh ấy tiết kiệm một ít tiền cho kỳ nghỉ. |
2. Từ trái nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch |
---|---|---|---|
Spend | Chi tiêu, sử dụng hết (ngược lại với "dành riêng") | She spent all her savings on shopping. | Cô ấy đã chi tiêu hết số tiền tiết kiệm vào mua sắm. |
Use up | Sử dụng hết, dùng hết (không để dành) | We used up all the materials for the project. | Chúng tôi đã sử dụng hết tất cả tài liệu cho dự án. |
Neglect | Bỏ qua, không chú ý đến (ngược nghĩa với "set aside") | He neglected his health while working. | Anh ấy bỏ qua sức khỏe của mình khi làm việc. |
Consume | Tiêu thụ, dùng hết (ngược lại với "set aside") | They consumed all their resources in a week. | Họ đã tiêu thụ hết tất cả tài nguyên trong một tuần. |
Xem thêm các chương trình khác:
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Tuyển tập truyện dân gian, truyền thuyết, cổ tích,... Việt Nam
- Tổng hợp các đề đọc - hiểu có đáp án chi tiết
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2025) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2025)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2025)