Look out for là gì? Tất tần tật về Look out for

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Look out for từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 53 16/04/2025


Look out for

I. Định nghĩa Look out for

Look out for: Chăm sóc ai đó / Cảnh giác, cố gắng để xem

Look out for là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • look (động từ): nhìn

  • out (trạng từ): ra ngoài

  • for (giới từ): cho, để ý tới

Định nghĩa Look out for:

Cảnh giác, trông chừng, để ý tới một điều gì đó (thường là để phòng tránh hoặc giúp đỡ). Dùng khi bạn cần chú ý đến sự xuất hiện của một ai đó hoặc điều gì đó.

Ví dụ:

She LOOKED OUT FOR her sister when she started school. Cô ấy chăm sóc em gái mình khi cố ấy bắt đầu đi học.

We were told to LOOK OUT FOR any suspicious behaviors. Chúng tôi được yêu cầu phải cảnh giác với bất cứ hành vi đáng nghi nào.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Look out for

1. Cấu trúc

S + look(s)/looked + out for + sb/sth

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi muốn cảnh báo hoặc nhắc nhở ai đó chú ý đến một mối nguy hiểm hoặc ai/cái gì quan trọng.

  • Cũng có thể dùng trong ngữ cảnh giúp đỡ ai đó hoặc để ý đến họ.

Ví dụ:

  • Look out for cars when crossing the street.
    → Coi chừng xe khi sang đường.

  • I’ll look out for your email and reply as soon as I can.
    → Tôi sẽ để ý email của bạn và trả lời ngay khi có thể.

  • Look out for the children while I go shopping.
    → Hãy trông chừng bọn trẻ trong khi tôi đi mua sắm.

  • She looked out for opportunities to improve her skills.
    → Cô ấy chú ý đến cơ hội để cải thiện kỹ năng của mình.

  • Be sure to look out for signs of illness.
    → Hãy chắc chắn để ý những dấu hiệu của bệnh tật.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Look out for

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
watch for Watch for any changes in the weather. Hãy chú ý đến bất kỳ thay đổi nào của thời tiết.
keep an eye out Keep an eye out for new job opportunities. Hãy để ý đến cơ hội việc làm mới.
be on the lookout for We should be on the lookout for lost pets. Chúng ta nên để ý đến những con vật bị mất.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
ignore She ignored the warning signs. Cô ấy phớt lờ các dấu hiệu cảnh báo.
disregard He disregarded the dangers of the storm. Anh ấy không để ý đến nguy hiểm của cơn bão.
neglect Don't neglect your health. Đừng bỏ bê sức khỏe của bạn.

1 53 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: