Mark out from là gì? Tất tần tật về Mark out from

Tổng hợp kiến thức về về cụm động Mark out from từ bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh.

1 43 16/04/2025


Mark out from

I. Định nghĩa Mark out from

Mark out from: Nổi trội bởi chất lượng nhất định

Mark out from là một cụm động từ (Phrasal verb) trong tiếng Anh, được cấu tạo gồm:

  • mark (động từ): đánh dấu, phân biệt

  • out (trạng từ): chỉ ra, tách riêng

  • from (giới từ): khỏi, từ

=> Mark out from dùng để chỉ ai đó hoặc điều gì đó nổi bật, khác biệt so với người/nhóm khác nhờ đặc điểm riêng biệt.

Ví dụ:

Her speed MARKS her OUT FROM the rest of the group. Tốc độ của cô ấy làm cô ấy nổi trội hơn hẳn phần còn lại của nhóm.

II. Cấu trúc và cách sử dụng Mark out from

1. Cấu trúc

  • S + mark + O + out from + nhóm/người khác

  • Hoặc ở thể bị động:

S + be marked out from + nhóm/người khác

2. Cách sử dụng

  • Dùng khi nói về sự nổi bật, sự khác biệt tích cực hoặc rõ ràng

  • Có thể áp dụng trong học tập, công việc, năng lực, cá tính...

Ví dụ:

  • Her creativity marked her out from the other applicants.
    → Sự sáng tạo khiến cô ấy nổi bật so với các ứng viên khác.

  • He was marked out from his peers by his maturity.
    → Anh ấy khác biệt so với bạn bè cùng trang lứa nhờ sự chín chắn.

  • What marks this product out from its competitors is the design.
    → Điều làm sản phẩm này khác biệt với đối thủ là thiết kế.

  • Her calmness under pressure marked her out from the rest.
    → Sự bình tĩnh khi gặp áp lực khiến cô ấy nổi bật so với những người khác.

  • The athlete's determination marked him out from others.
    → Sự quyết tâm khiến vận động viên này khác biệt với những người khác.

III. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa củaMark out from

1. Từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
distinguish from She is distinguished from others by her kindness. Cô ấy được phân biệt bởi sự tử tế.
set apart from His voice sets him apart from other singers. Giọng hát của anh ấy khiến anh khác biệt.
stand out from He stands out from the crowd. Anh ấy nổi bật giữa đám đông.

2. Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Ví dụ Dịch ngắn gọn
blend in with She tried to blend in with the group. Cô ấy cố gắng hòa vào nhóm.
be similar to His style is very similar to his brother’s. Phong cách của anh ấy rất giống anh trai.
go unnoticed His efforts went unnoticed. Nỗ lực của anh ấy không được chú ý.

1 43 16/04/2025


Xem thêm các chương trình khác: